Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 進

Hán Việt
TIẾN
Nghĩa

Tiến tới, tiến triển


Âm On
シン
Âm Kun
すす.む すす.める
Nanori
のぶ

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết
Trái nghĩa
退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết
進
  • Con chim đang tiến lên phía trước.
  • GIỚI THIỆU loại Gà Tây TIẾN hoá chỉ ăn Cỏ nuôi trong nhà
  • Chim đi lên tiến tới
  • Con chim bị xước mà vẫn tiến lên
  • Gà Tiến hoá ở trong nhà và biết ăn cỏ
  • Con chim Chĩ đuôi ngắn mà cứ đi xa thì có ngày cũng TIẾN hoá thành chim cánh cụt
  • Dẫn con chim TIẾN về phía trước
  • Chim bay TIẾN, không bay lùi
  1. Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết .
  2. Dắt dẫn lên.
  3. Dâng. Như tiến cống TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết dâng đồ cống, tiến biểu TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết dâng biểu, v.v.
  4. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết .
  5. Liều đánh bạc gọi là bác tiến BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết .
  6. Bọn, lũ. Như tiên tiến TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết vậy.
  7. Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にしん Nhị phân
にしんぎ cây nhị phân
にしんほう Hệ thống số nhị phân
そくしん sự thúc đẩy
せんしん tiên tiến
Ví dụ âm Kunyomi

める すすめる TIẾNThúc đẩy
乗り める のりすすめる Để cưỡi về phía trước
押し める おしすすめる Tới báo giới phía trước
歩を める ふをすすめる Làm tiến triển
軍を める ぐんをすすめる Di chuyển xúm lại phía trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すすむ TIẾNTiến lên
みすすむ VỊ TIẾNNonpayment (của) vật cống
うえすすむ THƯỢNG TIẾNSự tiến triển
ともすすむ CUNG TIẾNĐưa cho những sự đề nghị
ぶんすすむ PHÂN TIẾNChia cắt và tiến tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にしん NHỊ TIẾNNhị phân
きしん KÍ TIẾNSự đóng góp
しんか TIẾN HÓASự tiến hoá
しんど TIẾN ĐỘTiến độ
しんぽ TIẾN BỘSự tiến bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa