- Người cầm vũ khí trên tay
- Giảm CẢM giác trong Tim
- Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
- Một lời nói Cảm tạ qua trái trái tim
- 減:giảm 感:cảm 憾:hám 域:vực 惑:hoặc
- Chữ TÌNH: bộ TÂM + bộ THANH ==> Tình yêu luôn xuất từ trái tim thanh khiết.
- Nhất 一 Khẩu 口 Thành 成 Tâm 心。
- Cảm xúc Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
- Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 化 hay cảm cách 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
- Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 慨 KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết , cảm kích 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết , v.v.
- Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết .
- Cùng nghĩa với chữ 憾 HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不感症 | ふかんしょう | chứng lãnh cảm |
不潔感 | ふけつかん | dơ bẩn |
予感 | よかん | điềm; linh tính; sự dự cảm |
五感 | ごかん | năm giác quan |
交感 | こうかん | sự giao cảm; sự đồng cảm; giao cảm; đồng cảm |
Ví dụ âm Kunyomi
予 感 | よかん | DƯ CẢM | Điềm |
五 感 | ごかん | NGŨ CẢM | Năm giác quan |
多 感 | たかん | ĐA CẢM | Đa cảm |
悪 感 | おかん | ÁC CẢM | Cảm giác buồn bực |
感 じ | かんじ | CẢM | Tri giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|