Created with Raphaël 2.1.212435678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 感

Hán Việt
CẢM
Nghĩa

Cảm xúc, cảm thấy


Âm On
カン

Đồng âm
CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết LIÊN, LÂN Nghĩa: Lanh lợi Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết
感
  • Người cầm vũ khí trên tay
  • Giảm CẢM giác trong Tim
  • Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
  • Một lời nói Cảm tạ qua trái trái tim
  • 減:giảm 感:cảm 憾:hám 域:vực 惑:hoặc
  • Chữ TÌNH: bộ TÂM + bộ THANH ==> Tình yêu luôn xuất từ trái tim thanh khiết.
  • Nhất 一 Khẩu 口 Thành 成 Tâm 心。
  • Cảm xúc Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
  1. Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết hay cảm cách CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
  2. Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết , cảm kích CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết , v.v.
  3. Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết .
  4. Cùng nghĩa với chữ HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふかんしょう chứng lãnh cảm
不潔 ふけつかん dơ bẩn
よかん điềm; linh tính; sự dự cảm
ごかん năm giác quan
こうかん sự giao cảm; sự đồng cảm; giao cảm; đồng cảm
Ví dụ âm Kunyomi

よかん DƯ CẢMĐiềm
ごかん NGŨ CẢMNăm giác quan
たかん ĐA CẢMĐa cảm
おかん ÁC CẢMCảm giác buồn bực
かんじ CẢMTri giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa