- Tăng (増) đất (THỔ 土) để làm ruộng (ĐIỀN 田) 1 ngày (NHẬT 日)
- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- Tăng đất để làm ruộng 1 ngày
- Trong một ngày ruộng đất tăng giá lên
- ĐẤT RUỘNG NGÀY 1 TĂNG
- Đất để dành cho tằng (là cháu chắt ) sau này chắc chắn sẽ tăng giá
- Giá đất tăng từ 2 lên 4 lần.
- Giá đất (土) ruộng (田) TĂNG lên từng ngày (日)
- Thêm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中年増 | ちゅうどしま | phụ nữ sắp đến trung niên |
倍増 | ばいぞう | bội tăng; sự tăng gấp đôi |
値増し | ねまし | sự tăng giá |
割増し | わりまし | tiền trả thêm; tiền thưởng |
増える | ふえる | gia tăng , vi; tăng lên |
Ví dụ âm Kunyomi
増 し | まし | TĂNG | Hơn |
値 増 し | ねまし | TRỊ TĂNG | Sự tăng giá |
日 増 し | ひまし | NHẬT TĂNG | Hằng ngày |
割り 増 し | わりまし | CÁT TĂNG | Phụ cấp |
割 増 | わりまし | CÁT TĂNG | Phụ thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
増 える | ふえる | TĂNG | Gia tăng |
量が 増 える | りょうがふえる | Tới lợi ích trong số lượng | |
年齢が 増 える | ねんれいがふえる | Lớn tuổi | |
体重が 増 える | たいじゅうがふえる | Lên cân | |
収入が 増 える | しゅうにゅうがふえる | Bội thu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
増 やす | ふやす | TĂNG | Làm tăng lên |
人手を 増 やす | ひとでをふやす | Tăng nhân lực | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
増 す | ます | TĂNG | Làm tăng lên |
建て 増 す | たてます | KIẾN TĂNG | Để trải dài (tòa nhà) |
弥 増 す | わたるます | DI TĂNG | Tăng dần |
信用が 増 す | しんようがます | Tin cậy hơn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 増 | かぞう | GIA TĂNG | Sự tăng |
増 加 | ぞうか | TĂNG GIA | Sự gia tăng |
増 派 | ぞうは | TĂNG PHÁI | Những sự tăng cường |
増 置 | ぞうち | TĂNG TRÍ | Sự thành lập nhiều văn phòng hơn |
増 血 | ぞうち | TĂNG HUYẾT | Tăng thêm (của) máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|