Created with Raphaël 2.1.21245367891110131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 増

Hán Việt
TĂNG
Nghĩa

Tăng thêm, càng ...


Âm On
ゾウ
Âm Kun
ま.す ま.し ふ.える ふ.やす
Nanori
まし ます

Đồng âm
TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết TIỆM, TIÊM, TIỀM Nghĩa: Dần dần Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết
増
  • Tăng (増) đất (THỔ 土) để làm ruộng (ĐIỀN 田) 1 ngày (NHẬT 日)
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  • Tăng đất để làm ruộng 1 ngày
  • Trong một ngày ruộng đất tăng giá lên
  • ĐẤT RUỘNG NGÀY 1 TĂNG
  • Đất để dành cho tằng (là cháu chắt ) sau này chắc chắn sẽ tăng giá
  • Giá đất tăng từ 2 lên 4 lần.
  • Giá đất (土) ruộng (田) TĂNG lên từng ngày (日)
  1. Thêm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中年 ちゅうどしま phụ nữ sắp đến trung niên
ばいぞう bội tăng; sự tăng gấp đôi
ねまし sự tăng giá
わりまし tiền trả thêm; tiền thưởng
える ふえる gia tăng , vi; tăng lên
Ví dụ âm Kunyomi

まし TĂNGHơn
ねまし TRỊ TĂNGSự tăng giá
ひまし NHẬT TĂNGHằng ngày
割り わりまし CÁT TĂNGPhụ cấp
わりまし CÁT TĂNGPhụ thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える ふえる TĂNGGia tăng
量が える りょうがふえる Tới lợi ích trong số lượng
年齢が える ねんれいがふえる Lớn tuổi
体重が える たいじゅうがふえる Lên cân
収入が える しゅうにゅうがふえる Bội thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やす ふやす TĂNGLàm tăng lên
人手を やす ひとでをふやす Tăng nhân lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ます TĂNGLàm tăng lên
建て たてます KIẾN TĂNGĐể trải dài (tòa nhà)
わたるます DI TĂNGTăng dần
信用が しんようがます Tin cậy hơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かぞう GIA TĂNGSự tăng
ぞうか TĂNG GIASự gia tăng
ぞうは TĂNG PHÁINhững sự tăng cường
ぞうち TĂNG TRÍSự thành lập nhiều văn phòng hơn
ぞうち TĂNG HUYẾTTăng thêm (của) máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa