Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 法

Hán Việt
PHÁP
Nghĩa

Hình pháp, pháp luật


Âm On
ホウ ハッ ホッ フラン
Âm Kun
のり
Nanori

Đồng âm
PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết
法
  • Luật pháp (法) đất nước (THỦY氵) được lập trong quá khứ (KHỨ 去)
  • Phương PHÁP tạo ra Nước ngọt trong Quá Khứ
  • Trong quá Khứ 去, Nước (Thuỷ) 氵ta là thuộc địa của Pháp 法
  • đất nước có bộ tư pháp
  • Pháp luật về Nước trong quá Khứ đã thay đổi
  • PHÁP là NƯỚC trong quá KHỨ chiếm việt nam.
  • Trong quá khứ nước ta là thuộc địa của Pháp
  • Đất nước (thuỷ, thổ) có pháp luật để phụ vụ cho mỗi cá nhân (tư).
  • Pháp Luật của nước (氵) ta được lập ra trong quá khứ (去)
  1. Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết bộ luật pháp, pháp quy PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết khuôn phép, pháp luật PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết phép luật, v.v.
  2. Lễ phép. Như phi thánh vô pháp PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết chê thánh là vô phép.
  3. Hình pháp. Như chính pháp CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết đem xử tử.
  4. Phép. Như văn pháp VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép làm văn, thư pháp THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép viết, v.v.
  5. Bắt chước. Như sư pháp Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết bắt chước làm theo.
  6. Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết , tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết , v.v.
  7. Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cái thiếp để cho người tập.
  8. Nước Pháp-lan-tây PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết LAN Nghĩa: Cây hoa lan Xem chi tiết 西 France gọi tắt là nước Pháp.
  9. Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふほう không có pháp luật; hỗn độn; vô trật tự; phi pháp; sự không có pháp luật; sự hỗn độn; sự vô trật tự; trái phép
二進 にしんほう Hệ thống số nhị phân
交際 こうさいほう Phép xã giao
ぶっぽう phật pháp
ぶっぽうそう Phật Pháp Tăng
Ví dụ âm Kunyomi

うちのり NỘI PHÁPKích thước bên trong
そとのり NGOẠI PHÁPBên ngoài những phép đo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はっと PHÁP ĐỘPháp luật
はっぴ PHÁP BỊHappi phủ lên
ごはっと NGỰ PHÁP ĐỘSự buôn lậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふほう BẤT PHÁPKhông có pháp luật
さほう TÁC PHÁPThái độ
かほう GIA PHÁPPhép cộng
こほう CỔ PHÁPPhương pháp cổ
くほう CÚ PHÁPNgữ cú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほっしゅ PHÁP CHỦ<TôN> thầy cả
華宗 ほっけしゅう PHÁP HOA TÔNGGiáo phái hokke trong đạo phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa