- Luật pháp (法) đất nước (THỦY氵) được lập trong quá khứ (KHỨ 去)
- Phương PHÁP tạo ra Nước ngọt trong Quá Khứ
- Trong quá Khứ 去, Nước (Thuỷ) 氵ta là thuộc địa của Pháp 法
- đất nước có bộ tư pháp
- Pháp luật về Nước trong quá Khứ đã thay đổi
- PHÁP là NƯỚC trong quá KHỨ chiếm việt nam.
- Trong quá khứ nước ta là thuộc địa của Pháp
- Đất nước (thuỷ, thổ) có pháp luật để phụ vụ cho mỗi cá nhân (tư).
- Pháp Luật của nước (氵) ta được lập ra trong quá khứ (去)
- Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết bộ luật pháp, pháp quy 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 規 QUY Nghĩa: Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết khuôn phép, pháp luật 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết phép luật, v.v.
- Lễ phép. Như phi thánh vô pháp 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết chê thánh là vô phép.
- Hình pháp. Như chính pháp 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết đem xử tử.
- Phép. Như văn pháp 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép làm văn, thư pháp 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép viết, v.v.
- Bắt chước. Như sư pháp 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết bắt chước làm theo.
- Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp 說 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết , tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết , v.v.
- Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 帖 Nghĩa: Xem chi tiết cái thiếp để cho người tập.
- Nước Pháp-lan-tây 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 蘭 LAN Nghĩa: Cây hoa lan Xem chi tiết 西 France gọi tắt là nước Pháp.
- Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不法 | ふほう | không có pháp luật; hỗn độn; vô trật tự; phi pháp; sự không có pháp luật; sự hỗn độn; sự vô trật tự; trái phép |
二進法 | にしんほう | Hệ thống số nhị phân |
交際法 | こうさいほう | Phép xã giao |
仏法 | ぶっぽう | phật pháp |
仏法僧 | ぶっぽうそう | Phật Pháp Tăng |
Ví dụ âm Kunyomi
内 法 | うちのり | NỘI PHÁP | Kích thước bên trong |
外 法 | そとのり | NGOẠI PHÁP | Bên ngoài những phép đo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
法 度 | はっと | PHÁP ĐỘ | Pháp luật |
法 被 | はっぴ | PHÁP BỊ | Happi phủ lên |
御 法 度 | ごはっと | NGỰ PHÁP ĐỘ | Sự buôn lậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 法 | ふほう | BẤT PHÁP | Không có pháp luật |
作 法 | さほう | TÁC PHÁP | Thái độ |
加 法 | かほう | GIA PHÁP | Phép cộng |
古 法 | こほう | CỔ PHÁP | Phương pháp cổ |
句 法 | くほう | CÚ PHÁP | Ngữ cú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
法 主 | ほっしゅ | PHÁP CHỦ | <TôN> thầy cả |
法 華宗 | ほっけしゅう | PHÁP HOA TÔNG | Giáo phái hokke trong đạo phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|