- Đây là hình ảnh cánh đồng lúa.
- Đây là hình ảnh cánh đồng lúa, có các thửa ngăn cách từ 1 hình vuông thành 4 hình vuông
- Chữ 田 là tên người còn có cách gọi khác là だ .Ví dụ : さわだ -> 澤田. わだ -> 和田.
- Mười lần vây quanh cái ruộng ngoài đồng hình chữ ĐIỀN
- Dấu thập chia ruộng ra làm 4 ô chu vi bằng nhau
- Mảnh đất Hình Chữ Nhật ロ chia làm 4 để làm Ruộng 田 cho nông dân
- Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền 田 .
- Đi săn.
- Trống lớn.
- Họ Điền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
塩田 | えんでん しおだ | đồng muối |
墾田 | こんでん | ruộng lúa mới |
桑田 | そうでん | vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu |
水田 | すいでん | ruộng lúa nước |
氷田 | ひょうでん | cánh đồng băng |
Ví dụ âm Kunyomi
火 田 | ひた | HỎA ĐIỀN | Dấu gạch chéo - và - đốt cháy nông nghiệp |
田 ぼ | たぼ | ĐIỀN | Thóc giải quyết |
羽 田 | はた | VŨ ĐIỀN | Haneda (sân bay tokyo) |
ガス 田 | ガスた | ĐIỀN | Mỏ khí đốt |
刈り 田 | かりた | NGẢI ĐIỀN | Đồng lúa đã thu hoạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
油 田 | ゆでん | DU ĐIỀN | Mỏ dầu |
瓜 田 | かでん | QUA ĐIỀN | Điện tích |
田 地 | でんち | ĐIỀN ĐỊA | Đất nông nghiệp |
田 夫 | でんぷ | ĐIỀN PHU | Nông dân |
田 家 | でんか | ĐIỀN GIA | Điền gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|