- Nói rất nhiều là đặc điểm của các nhà kinh doanh 営.
- Mấy ông làm kinh doanh thường Đầu to, Bụng to, Tóc thưa
- Muốn kinh doanh phải có kim chỉ (いと) nam (なむ)
- Khi mưa rơi xuống mái nhà thì có 2 người đang bàn luận về chiến lược kinh doanh...
- Mở thêm 2 Cung điện để kinh Doanh
- MIỆNG truyền MIỆNG HỌC kinh DOANH
- Tập trung lại như xương sống là doanh
- Mấy ông làm kinh doanh đầu 3 cọng tóc, bung to
- Doanh nghiệp, kinh doanh.
- Doanh trại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入営 | にゅうえい | Nhập ngũ; đăng lính; đi lính |
公営 | こうえい | quản lý công; công cộng; thuộc nhà nước; quốc doanh |
兵営 | へいえい | doanh trại |
営む | いとなむ | điều khiển; kinh doanh |
営利 | えいり | sự kiếm lợi; việc thương mại hoá |
Ví dụ âm Kunyomi
営 む | いとなむ | DOANH | Điều khiển |
葬儀を 営 む者 | そうぎをいとなむもの | Người làm nghề mai táng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
営 み | いとなみ | DOANH | Công việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
営 利 | えいり | DOANH LỢI | Sự kiếm lợi |
営 為 | えいい | DOANH VI | Việc làm ăn |
夜 営 | やえい | DẠ DOANH | (quân sự) sự cắm trại ban đêm |
市 営 | しえい | THỊ DOANH | Sự quản lý của thành phố |
帰 営 | きえい | QUY DOANH | Trở về doanh trại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|