Created with Raphaël 2.1.2123456879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 営

Hán Việt
DOANH, DINH
Nghĩa

Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)


Âm On
エイ
Âm Kun
いとな.む いとな.み

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết
営
  • Nói rất nhiều là đặc điểm của các nhà kinh doanh 営.
  • Mấy ông làm kinh doanh thường Đầu to, Bụng to, Tóc thưa
  • Muốn kinh doanh phải có kim chỉ (いと) nam (なむ)
  • Khi mưa rơi xuống mái nhà thì có 2 người đang bàn luận về chiến lược kinh doanh...
  • Mở thêm 2 Cung điện để kinh Doanh
  • MIỆNG truyền MIỆNG HỌC kinh DOANH
  • Tập trung lại như xương sống là doanh
  • Mấy ông làm kinh doanh đầu 3 cọng tóc, bung to
  1. Doanh nghiệp, kinh doanh.
  2. Doanh trại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうえい Nhập ngũ; đăng lính; đi lính
こうえい quản lý công; công cộng; thuộc nhà nước; quốc doanh
へいえい doanh trại
いとなむ điều khiển; kinh doanh
えいり sự kiếm lợi; việc thương mại hoá
Ví dụ âm Kunyomi

いとなむ DOANHĐiều khiển
葬儀を む者 そうぎをいとなむもの Người làm nghề mai táng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いとなみ DOANHCông việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えいり DOANH LỢISự kiếm lợi
えいい DOANH VIViệc làm ăn
やえい DẠ DOANH(quân sự) sự cắm trại ban đêm
しえい THỊ DOANHSự quản lý của thành phố
きえい QUY DOANHTrở về doanh trại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa