Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 回

Hán Việt
HỒI, HỐI
Nghĩa

Lần, quay lại, trở lại


Âm On
カイ
Âm Kun
まわ.る ~まわ.る ~まわ.り まわ.す ~まわ.す まわ.し~ ~まわ.し もとお.る か.える ま.り

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết
回
  • Khẩu (口) với Vi (囗) nhìn một hồi (回) mà vẫn chưa phân biệt được
  • Con Tim Mỗi ngày đều cảm thấy Hối tiếc
  • 2 vòng tròn luân Hồi
  • Đi 1 hồi hết cả ô trong rồi đi trở về về ô ngoài
  • Thuỷ Cổ Nguyệt là cái HỒ nổi tiếng !
  1. Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
  2. Cong queo.
  3. Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
  4. Đạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết người A-lạp-bá A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là Hồi giáo HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
  5. Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
  6. Hồi-hồi HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
  7. Đoái lại.
  8. Chịu khuất.
  9. Hồi hướng HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết chữ trong kinh Phật Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ : ( Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. Như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, ( Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. Như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, ( Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
  10. 10)Một âm là hối. Sợ lánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっかい một lần
うわまわる vượt quá
のりまわす đi vòng quanh
にかい Hai lần
こんかい kỳ này -adv, n; lần này
Ví dụ âm Kunyomi

まわり HỒISự quay
でまわり XUẤT HỒISự cung cấp ((của) một mặt hàng)
りまわり LỢI HỒILãi xuất
じまわり ĐỊA HỒITừ vùng
よまわり DẠ HỒISự đi tuần ban đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まわし HỒISự xoay chuyển
し者 まわしもの HỒI GIẢGián điệp
し読み まわしよみ HỒI ĐỘCViệc đọc một (quyển) sách bên trong quay
し金 まわしきん HỒI KIMTiện con chó
し飲み まわしのみ HỒI ẨMUống bên trong quay từ một cúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まわし HỒISự xoay chuyển
てまわし THỦ HỒINhững sự chuẩn bị
ねまわし CĂN HỒIViệc bứng cả rễ cây
わまわし LUÂN HỒIBao quanh lăn hoặc sự lăn
ねじ ねじまわし HỒICái tô vít
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まわす HỒIQuây
みまわす KIẾN HỒINhìn xung quanh
かき かきまわす HỒIKhuấy động
乗り のりまわす THỪA HỒILái lòng vòng
のりまわす THỪA HỒIĐi vòng quanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まわる HỒIĐi quanh
でまわる XUẤT HỒIĐể xuất hiện trên thị trường
みまわる KIẾN HỒIĐội tuần tra
はい はいまわる HỒI
うわまわる THƯỢNG HỒIVượt quá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えこう HỒI HƯỚNGLễ hồi hướng (Phật giáo)
年がひと り上 としがひとまわりうえ Lớn hơn 1 giáp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にかい NHỊ HỒIHai lần
かいふ HỒI PHÓTruyền dẫn
かいき HỒI QUYHồi quy
かいき HỒI KỊSự kỷ niệm ngày mất
かいめ HỒI MỤC- thời gian sau cùng vòng quanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa