- Khẩu (口) với Vi (囗) nhìn một hồi (回) mà vẫn chưa phân biệt được
- Con Tim Mỗi ngày đều cảm thấy Hối tiếc
- 2 vòng tròn luân Hồi
- Đi 1 hồi hết cả ô trong rồi đi trở về về ô ngoài
- Thuỷ Cổ Nguyệt là cái HỒ nổi tiếng !
- Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
- Cong queo.
- Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
- Đạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức 穆 罕 HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết 默 德 người A-lạp-bá 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 拉 LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là Hồi giáo 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
- Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
- Hồi-hồi 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
- Đoái lại.
- Chịu khuất.
- Hồi hướng 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết chữ trong kinh Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ : ( Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. Như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, ( Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. Như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, ( Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
- 10)Một âm là hối. Sợ lánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一回 | いっかい | một lần |
上回る | うわまわる | vượt quá |
乗回す | のりまわす | đi vòng quanh |
二回 | にかい | Hai lần |
今回 | こんかい | kỳ này -adv, n; lần này |
Ví dụ âm Kunyomi
回 り | まわり | HỒI | Sự quay |
出 回 り | でまわり | XUẤT HỒI | Sự cung cấp ((của) một mặt hàng) |
利 回 り | りまわり | LỢI HỒI | Lãi xuất |
地 回 り | じまわり | ĐỊA HỒI | Từ vùng |
夜 回 り | よまわり | DẠ HỒI | Sự đi tuần ban đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
回 し | まわし | HỒI | Sự xoay chuyển |
回 し者 | まわしもの | HỒI GIẢ | Gián điệp |
回 し読み | まわしよみ | HỒI ĐỘC | Việc đọc một (quyển) sách bên trong quay |
回 し金 | まわしきん | HỒI KIM | Tiện con chó |
回 し飲み | まわしのみ | HỒI ẨM | Uống bên trong quay từ một cúp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
回 し | まわし | HỒI | Sự xoay chuyển |
手 回 し | てまわし | THỦ HỒI | Những sự chuẩn bị |
根 回 し | ねまわし | CĂN HỒI | Việc bứng cả rễ cây |
輪 回 し | わまわし | LUÂN HỒI | Bao quanh lăn hoặc sự lăn |
ねじ 回 し | ねじまわし | HỒI | Cái tô vít |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
回 す | まわす | HỒI | Quây |
見 回 す | みまわす | KIẾN HỒI | Nhìn xung quanh |
かき 回 す | かきまわす | HỒI | Khuấy động |
乗り 回 す | のりまわす | THỪA HỒI | Lái lòng vòng |
乗 回 す | のりまわす | THỪA HỒI | Đi vòng quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
回 る | まわる | HỒI | Đi quanh |
出 回 る | でまわる | XUẤT HỒI | Để xuất hiện trên thị trường |
見 回 る | みまわる | KIẾN HỒI | Đội tuần tra |
はい 回 る | はいまわる | HỒI | Bò |
上 回 る | うわまわる | THƯỢNG HỒI | Vượt quá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
回 向 | えこう | HỒI HƯỚNG | Lễ hồi hướng (Phật giáo) |
年がひと 回 り上 | としがひとまわりうえ | Lớn hơn 1 giáp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 回 | にかい | NHỊ HỒI | Hai lần |
回 付 | かいふ | HỒI PHÓ | Truyền dẫn |
回 帰 | かいき | HỒI QUY | Hồi quy |
回 忌 | かいき | HỒI KỊ | Sự kỷ niệm ngày mất |
回 目 | かいめ | HỒI MỤC | - thời gian sau cùng vòng quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|