Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 失

Hán Việt
THẤT
Nghĩa

Mất mát, sai lầm


Âm On
シツ
Âm Kun
うしな.う う.せる

Đồng âm
THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết
失
  • Chồng (夫) tôi bị mất việc nên đang đứng khóc.
  • ông chồng mọc sừng là thất bại
  • 1 người CHỒNG thất bại
  • Chồng nằm dài là đại thất bại
  • Mất chồng
  • Có Tiền (貝) là Đánh (攴) Bại (敗) tất cả.
  • Người Lớn hay Thất hứa.
  • Lấy 1 chồng là thất bại
  1. Mất. Như tam sao thất bản SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi.
  2. Lỗi.
  3. Bỏ qua.
  4. Có khi dùng như chữ dật .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうしつ sự mất; sự thiệt hại
うしなう mất; đánh mất; bị tước; lỡ; bỏ lỡ; bị mất; bị cướp
せろ うせろ đả đảo
効日 しっこうび ngày hết hiệu lực
しっつい sự mất (quyền uy, uy tín); mất
Ví dụ âm Kunyomi

うしなう THẤTMất
みうしなう KIẾN THẤTThất lạc
度を どをうしなう ĐỘ THẤTMất một có sự có mặt (của) tâm trí
明を めいをうしなう MINH THẤTMất một có thị lực
色を いろをうしなう SẮC THẤTQuay tái nhợt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せる うせる THẤTBiến đi
消え せる きえうせる Sự biến mất
焼け せる やけうせる Bị thiêu rụi hoàn toàn
逃げ せる にげうせる Chạy trốn mất dạng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しつほ THẤT BẢOBảo hiểm nạn thất nghiệp
しつい THẤT ÝSự bất hạnh
しつぎ THẤT TRỨSơ suất
しつち THẤT HUYẾTSự mất máu
しつご THẤT NGỮQuên những từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa