- Chồng (夫) tôi bị mất việc nên đang đứng khóc.
- ông chồng mọc sừng là thất bại
- 1 người CHỒNG thất bại
- Chồng nằm dài là đại thất bại
- Mất chồng
- Có Tiền (貝) là Đánh (攴) Bại (敗) tất cả.
- Người Lớn hay Thất hứa.
- Lấy 1 chồng là thất bại
- Mất. Như tam sao thất bản 三 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi.
- Lỗi.
- Bỏ qua.
- Có khi dùng như chữ dật 佚 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喪失 | そうしつ | sự mất; sự thiệt hại |
失う | うしなう | mất; đánh mất; bị tước; lỡ; bỏ lỡ; bị mất; bị cướp |
失せろ | うせろ | đả đảo |
失効日 | しっこうび | ngày hết hiệu lực |
失墜 | しっつい | sự mất (quyền uy, uy tín); mất |
Ví dụ âm Kunyomi
失 う | うしなう | THẤT | Mất |
見 失 う | みうしなう | KIẾN THẤT | Thất lạc |
度を 失 う | どをうしなう | ĐỘ THẤT | Mất một có sự có mặt (của) tâm trí |
明を 失 う | めいをうしなう | MINH THẤT | Mất một có thị lực |
色を 失 う | いろをうしなう | SẮC THẤT | Quay tái nhợt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
失 せる | うせる | THẤT | Biến đi |
消え 失 せる | きえうせる | Sự biến mất | |
焼け 失 せる | やけうせる | Bị thiêu rụi hoàn toàn | |
逃げ 失 せる | にげうせる | Chạy trốn mất dạng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
失 保 | しつほ | THẤT BẢO | Bảo hiểm nạn thất nghiệp |
失 意 | しつい | THẤT Ý | Sự bất hạnh |
失 着 | しつぎ | THẤT TRỨ | Sơ suất |
失 血 | しつち | THẤT HUYẾT | Sự mất máu |
失 語 | しつご | THẤT NGỮ | Quên những từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|