- Cầm đao (刀) bước đi (辶) đến vùng biên (辺) giới đất nước
- đi qua đường BIÊN giới sẻ ăn đao
- Cầm Đao đi xa (Sước) đến vùng Biên giữ đất nước
- Lính gác cầm đao đứng canh biên giới
- Cầm DAO và CHẠY --» để bảo vệ VÙNG BIÊN LÂN CẬN
- Biên giới là con đường mà bên kia có đao canh giữ
- Cầm đao chạy theo đường biên
- Biên, biên giới
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
この辺 | このへん | khu vực này; khu vực quanh đây; quanh đây; xung quanh đây |
どの辺 | どのへん | ở khoảng nào; ở chỗ nào; ở vùng nào |
五辺形 | ごへんけい | Hình năm cạnh |
周辺 | しゅうへん | vùng xung quanh |
多辺形 | たへんけい | hình nhiều cạnh; hình đa giác |
Ví dụ âm Kunyomi
の 辺 りに | のほとりに | BIÊN | Gần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
辺 り | あたり | BIÊN | Gần |
この 辺 り | このあたり | BIÊN | Khu vực này |
丘 辺 | おかあたり | KHÂU BIÊN | Vùng lân cận (của) một ngọn đồi |
偏 辺 | へんあたり | THIÊN BIÊN | Rẽ |
側 辺 | がわあたり | TRẮC BIÊN | Rẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
野 辺 | のべ | DÃ BIÊN | Cánh đồng |
上 辺 | うわべ | THƯỢNG BIÊN | Bề ngoài |
寄る 辺 | よるべ | KÍ BIÊN | Đặt đi |
山 辺 | やまべ | SAN BIÊN | Núi |
岸 辺 | きしべ | NGẠN BIÊN | Dải đất dọc theo hai bờ sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 辺 | うへん | HỮU BIÊN | Vế phải (của phương trình) |
左 辺 | さへん | TẢ BIÊN | Rời bỏ cạnh ((của) một phương trình) |
机 辺 | きへん | KY BIÊN | Gần một cái bàn |
武 辺 | ぶへん | VŨ BIÊN | Những quan hệ quân đội |
炉 辺 | ろへん | LÔ BIÊN | Chỗ bên lò sưởi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|