- Tay 扌này luôn viện 援 trợ cho bạn bè khi họ khó khăn.
- Tay đưa đồ viện trợ cho bằng hữu
- Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
- Bằng hữu (友) đưa tay (扌) và móng (爫) đến tiếp VIỆN (援)
- Tay có móng cào con bạn đến nhập viện
- Họ VIÊN ngửa tay ra nhận tiền VIỆN trợ
- Tay chi viện bạn hữu hai ba nhát dao
- Vin. Như viên lệ 援 VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết vin lệ cũ.
- Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 溺 援 VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
- Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh 援 VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết binh đến cứu giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
声援 | せいえん | niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên |
後援 | こうえん | sự ủng hộ; sự tiếp tế; sự tiếp trợ; sự viện trợ; sự bảo trợ; sự đỡ đầu; ủng hộ; tiếp tế; tiếp trợ; viện trợ; bảo trợ; đỡ đầu; ủng hộ; hậu thuẫn |
後援会 | こうえんかい | nhóm hậu thuẫn; nhóm hỗ trợ; nhóm cổ động |
後援者 | こうえんしゃ | Người ủng hộ; người đỡ đầu; người ủng hộ; ông bầu; người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học); nhà tài trợ |
応援 | おうえん | cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động |
Ví dụ âm Kunyomi
援 護 | えんご | VIÊN HỘ | Sự trợ giúp |
支 援 | しえん | CHI VIÊN | Chi viện |
無 援 | むえん | VÔ VIÊN | Không tự lo liệu được |
義 援 | ぎえん | NGHĨA VIÊN | Sự tặng |
増 援 | ぞうえん | TĂNG VIÊN | Sự tăng cường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|