Created with Raphaël 2.1.2124365781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 援

Hán Việt
VIÊN, VIỆN
Nghĩa

Khích lệ, viện trợ, chi viện


Âm On
エン

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết
援
  • Tay 扌này luôn viện 援 trợ cho bạn bè khi họ khó khăn.
  • Tay đưa đồ viện trợ cho bằng hữu
  • Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
  • Bằng hữu (友) đưa tay (扌) và móng (爫) đến tiếp VIỆN (援)
  • Tay có móng cào con bạn đến nhập viện
  • Họ VIÊN ngửa tay ra nhận tiền VIỆN trợ
  • Tay chi viện bạn hữu hai ba nhát dao
  1. Vin. Như viên lệ VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết vin lệ cũ.
  2. Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
  3. Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết binh đến cứu giúp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいえん niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên
こうえん sự ủng hộ; sự tiếp tế; sự tiếp trợ; sự viện trợ; sự bảo trợ; sự đỡ đầu; ủng hộ; tiếp tế; tiếp trợ; viện trợ; bảo trợ; đỡ đầu; ủng hộ; hậu thuẫn
こうえんかい nhóm hậu thuẫn; nhóm hỗ trợ; nhóm cổ động
こうえんしゃ Người ủng hộ; người đỡ đầu; người ủng hộ; ông bầu; người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học); nhà tài trợ
おうえん cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động
Ví dụ âm Kunyomi

えんご VIÊN HỘSự trợ giúp
しえん CHI VIÊNChi viện
むえん VÔ VIÊNKhông tự lo liệu được
ぎえん NGHĨA VIÊNSự tặng
ぞうえん TĂNG VIÊNSự tăng cường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa