- Nhìn gần giống với chữ (せ) trong せかい thế giới
- Đời có 720 kiếp nạn Thế là quá đủ rồi
- 七: 7, 廿: 20
- Chiết Tự: Củng 廿,廾(số 20 十十, chắp tay)
- Ất 乚, 乙 (can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can)
- Luôn như tuổi 20, để cư xử Lễ độ với các ẤT (đối phương) => đó là cách sống ở ĐỜI, qua nhiều THẾ HỆ
- Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Như nhất thế 一 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết một đời, thế hệ 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết nối đời.
- Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế 一 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Như thịnh thế 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời thịnh, quí thế 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời suy.
- Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Như thế cố 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết thói đời.
- Nối đời. Như bác ruột gọi là thế phụ 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
- Chỗ quen cũ. Như thế giao 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết đời chơi với nhau, thế nghị 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 誼 NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. như con thầy học mình gọi là thế huynh 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あの世 | あのよ | thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng |
お世辞 | おせじ | sự nịnh nọt; sự nói nịnh |
この世 | このよ | dương gian , adj-no; thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay |
世の中 | よのなか | xã hội; thế giới; các thời |
世事 | せじ | bụi hồng; bụi trần; thế sự |
Ví dụ âm Kunyomi
世 々 | よよ | THẾ | Di truyền |
世 世 | よよ | THẾ THẾ | Di truyền |
世 途 | よと | THẾ ĐỒ | Thế giới |
千 世 | ちよ | THIÊN THẾ | Nghìn năm |
御 世 | みよ | NGỰ THẾ | Đế quốc thống trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 事 | せじ | THẾ SỰ | Bụi hồng |
世 故 | せこ | THẾ CỐ | Những quan hệ thế gian |
世 知 | せち | THẾ TRI | Phát biểu tính khôn ngoan |
世 話 | せわ | THẾ THOẠI | Sự chăm sóc |
世 辞 | せじ | THẾ TỪ | Sự tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
世 子 | せいし | THẾ TỬ | Người thừa kế |
世 紀 | せいき | THẾ KỈ | Thế kỷ |
二 世 | にせい | NHỊ THẾ | Nhị thế |
余 世 | よせい | DƯ THẾ | Động lượng |
希 世 | きせい | HI THẾ | Hiếm có |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 世 相 | さんぜそう | TAM THẾ TƯƠNG | (quyển) sách bói toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|