Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 世

Hán Việt
THẾ
Nghĩa

Thế hệ, xã hội, thế giới


Âm On
セイ ソウ
Âm Kun
さんじゅう さん じゅう
Nanori
とし ゆき

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết
世
  • Nhìn gần giống với chữ (せ) trong せかい thế giới
  • Đời có 720 kiếp nạn Thế là quá đủ rồi
  • 七: 7, 廿: 20
  • Chiết Tự: Củng 廿,廾(số 20 十十, chắp tay)
  • Ất 乚, 乙 (can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can)
  • Luôn như tuổi 20, để cư xử Lễ độ với các ẤT (đối phương) => đó là cách sống ở ĐỜI, qua nhiều THẾ HỆ
  1. Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Như nhất thế THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết một đời, thế hệ THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết nối đời.
  2. Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Như thịnh thế THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời thịnh, quí thế QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời suy.
  3. Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Như thế cố THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết thói đời.
  4. Nối đời. Như bác ruột gọi là thế phụ THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết con trưởng của chư hầu gọi là thế tử THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
  5. Chỗ quen cũ. Như thế giao THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết đời chơi với nhau, thế nghị THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. như con thầy học mình gọi là thế huynh THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのよ thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng
おせじ sự nịnh nọt; sự nói nịnh
この このよ dương gian , adj-no; thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay
の中 よのなか xã hội; thế giới; các thời
せじ bụi hồng; bụi trần; thế sự
Ví dụ âm Kunyomi

よよ THẾDi truyền
よよ THẾ THẾDi truyền
よと THẾ ĐỒThế giới
ちよ THIÊN THẾNghìn năm
みよ NGỰ THẾĐế quốc thống trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せじ THẾ SỰBụi hồng
せこ THẾ CỐNhững quan hệ thế gian
せち THẾ TRIPhát biểu tính khôn ngoan
せわ THẾ THOẠISự chăm sóc
せじ THẾ TỪSự tâng bốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せいし THẾ TỬNgười thừa kế
せいき THẾ KỈThế kỷ
にせい NHỊ THẾNhị thế
よせい DƯ THẾĐộng lượng
きせい HI THẾHiếm có
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さんぜそう TAM THẾ TƯƠNG(quyển) sách bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa