Created with Raphaël 2.1.21234658791011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 慣

Hán Việt
QUÁN
Nghĩa

Quen với


Âm On
カン
Âm Kun
な.れる な.らす

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết
慣
  • Thói quen bán ruộng (田) mua bảo bối (貝) đã ngấm vào tâm (忄)
  • Thói quen nuôi Sò (貝) trên Ruộng bằng cả Tâm Can (カン)
  • Trong thâm Tâm lúc nào cũng phải có Tiền bạc, Ruộng đất là tập Quán của người VN
  • Con tim đã quen với việc làm ruộng kiếm tiền
  • Bạn tâm đã quen với việc con sò nằm dưới ruộng
  • Trái tim đã chai sạn vì Quen với việc bị dày vò, đâm thủng (QUÁN)
  1. Quen. Như tập quán QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết tập quen.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふなれ không quen (làm); chưa có kinh nghiệm; sự không có thói quen; sự thiếu kinh nghiệm
悪習 あくしゅうかん Thói quen xấu
らす ならす làm cho quen
なれ kinh nghiệm; thực hành
れる なれる dạn; làm quen; quen với; trở nên quen với
Ví dụ âm Kunyomi

れる なれる QUÁNDạn
れる よなれる THẾ QUÁNTới trở thành sử dụng tới (những cách (của)) thế giới
れる みなれる KIẾN QUÁNQuen mắt
れる ひとなれる NHÂN QUÁNĐể trở thành quen tới những người
住み れる すみなれる Sự quen sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす ならす QUÁNLàm cho quen
使い らす つかいならす Tới làm cho quen chính mình sử dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんれい QUÁN LỆCó tính lề thói tập quán
かんせい QUÁN TÍNHTính ì
かんよう QUÁN DỤNGThường sử dụng
かんこう QUÁN HÀNHThực hành theo lệ thường
用句 かんようく QUÁN DỤNG CÚThành ngữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa