- Thói quen bán ruộng (田) mua bảo bối (貝) đã ngấm vào tâm (忄)
- Thói quen nuôi Sò (貝) trên Ruộng bằng cả Tâm Can (カン)
- Trong thâm Tâm lúc nào cũng phải có Tiền bạc, Ruộng đất là tập Quán của người VN
- Con tim đã quen với việc làm ruộng kiếm tiền
- Bạn tâm đã quen với việc con sò nằm dưới ruộng
- Trái tim đã chai sạn vì Quen với việc bị dày vò, đâm thủng (QUÁN)
- Quen. Như tập quán 習 慣 QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết tập quen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不慣れ | ふなれ | không quen (làm); chưa có kinh nghiệm; sự không có thói quen; sự thiếu kinh nghiệm |
悪習慣 | あくしゅうかん | Thói quen xấu |
慣らす | ならす | làm cho quen |
慣れ | なれ | kinh nghiệm; thực hành |
慣れる | なれる | dạn; làm quen; quen với; trở nên quen với |
Ví dụ âm Kunyomi
慣 れる | なれる | QUÁN | Dạn |
世 慣 れる | よなれる | THẾ QUÁN | Tới trở thành sử dụng tới (những cách (của)) thế giới |
見 慣 れる | みなれる | KIẾN QUÁN | Quen mắt |
人 慣 れる | ひとなれる | NHÂN QUÁN | Để trở thành quen tới những người |
住み 慣 れる | すみなれる | Sự quen sống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慣 らす | ならす | QUÁN | Làm cho quen |
使い 慣 らす | つかいならす | Tới làm cho quen chính mình sử dụng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
慣 例 | かんれい | QUÁN LỆ | Có tính lề thói tập quán |
慣 性 | かんせい | QUÁN TÍNH | Tính ì |
慣 用 | かんよう | QUÁN DỤNG | Thường sử dụng |
慣 行 | かんこう | QUÁN HÀNH | Thực hành theo lệ thường |
慣 用句 | かんようく | QUÁN DỤNG CÚ | Thành ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|