- Lưỡi (THIỆT 舌) nói bắn cả nước (氵) bọt là hoạt (活) ngôn
- Nghìn cái miệng linh hoạt nói nhiều bắn cả nước bọt tung toé
- Em Diệu có Chân trong ngành Dược, mừng nhảy cả người lên
- Lưỡi nói bắn cả nước bọt là hoạt ngôn
- Nước trong Lưỡi luôn Hoạt động
- Sinh Hoạt = một Ngàn cái Miệng bắn ra Nước
- Lưỡi (THIỆT 舌) nói bắn cả nước (氵) bọt là hoạt (活) ngôn
- Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt 生 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết .
- Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
- Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt. Như hoạt chi 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
- Một âm là quạt. Quạt quạt 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết tiếng nước chảy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不活動 | ふかつどう | Sự không hoạt động; sự tê liệt |
不活化 | ふかつか | Sự không hoạt động |
不活性 | ふかっせい | trơ (hóa học) |
復活 | ふっかつ | sự sống lại; sự phục hồi; sự phục hưng; sự tái sinh |
復活祭 | ふっかつさい | Lễ phục sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
活 ける | いける | HOẠT | Thu xếp (những hoa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
活 かす | いかす | HOẠT | Tận dụng tối đa khả năng và hiệu suất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
死 活 | しかつ | TỬ HOẠT | Sự sống chết |
活 字 | かつじ | HOẠT TỰ | Chữ in |
活 路 | かつろ | HOẠT LỘ | Con đường sống |
自 活 | じかつ | TỰ HOẠT | Cuộc sống độc lập |
賦 活 | ふかつ | PHÚ HOẠT | Kích hoạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|