- Chồng (夫) tôi đến Cổng (門) quan để tạo Quan (関) hệ
- ĐÓNG (关) CỬA (門) không QUAN (関) hệ với bên ngoài
- Hai người lính canh cửa Thiên Môn tránh khỏi những việc không liên QUAN.
- Cổng Trời là nơi để tạo mối Quan hệ
- Cổng 門 trời 天 là nơi tạo 2 mối QUAN hệ.
- Cổng Trời thì cũng cần có QUAN hệ mới vào được
- Hải quan,
- Quan hệ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内玄関 | ないげんかん | Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên |
機関 | きかん | cơ quan |
機関誌 | きかんし | thông cáo; thông báo |
機関車 | きかんしゃ | đầu máy; động cơ |
機関銃 | きかんじゅう | súng máy; súng liên thanh |
Ví dụ âm Kunyomi
関 取 | せきとり | QUAN THỦ | Đô vật sumo xếp hạng trong makuuchi (bậc cao) hoặc juryo (thứ bậc thấp hơn) |
関 守 | せきもり | QUAN THỦ | Người quản lý hàng rào |
関 所 | せきしょ | QUAN SỞ | Cổng |
関 脇 | せきわけ | QUAN HIẾP | Nhà vô địch cấp dưới sumo |
関 説 | せきせつ | QUAN THUYẾT | Sự nói bóng gió |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大 関 | おおぜき | ĐẠI QUAN | Đô vật sumo (của) hàng dãy cao thứ hai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
関 わる | かかわる | QUAN | Liên quan |
沽券に 関 わる | こけんにかかわる | Danh dự | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
機 関 | きかん | KI QUAN | Cơ quan |
関 与 | かんよ | QUAN DỮ | Sự tham dự |
関 知 | かんち | QUAN TRI | Liên quan |
差機 関 | さきかん | SOA KI QUAN | Động cơ khác nhau |
摂 関 | せっかん | NHIẾP QUAN | Quan nhiếp chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|