Created with Raphaël 2.1.21432567910811121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 関

Hán Việt
QUAN
Nghĩa

Liên hệ, cổng vào


Âm On
カン
Âm Kun
せき ~ぜき かか.わる からくり かんぬき

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết
関
  • Chồng (夫) tôi đến Cổng (門) quan để tạo Quan (関) hệ
  • ĐÓNG (关) CỬA (門) không QUAN (関) hệ với bên ngoài
  • Hai người lính canh cửa Thiên Môn tránh khỏi những việc không liên QUAN.
  • Cổng Trời là nơi để tạo mối Quan hệ
  • Cổng 門 trời 天 là nơi tạo 2 mối QUAN hệ.
  • Cổng Trời thì cũng cần có QUAN hệ mới vào được
  1. Hải quan,
  2. Quan hệ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内玄 ないげんかん Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên
きかん cơ quan
きかんし thông cáo; thông báo
きかんしゃ đầu máy; động cơ
きかんじゅう súng máy; súng liên thanh
Ví dụ âm Kunyomi

せきとり QUAN THỦĐô vật sumo xếp hạng trong makuuchi (bậc cao) hoặc juryo (thứ bậc thấp hơn)
せきもり QUAN THỦNgười quản lý hàng rào
せきしょ QUAN SỞCổng
せきわけ QUAN HIẾPNhà vô địch cấp dưới sumo
せきせつ QUAN THUYẾTSự nói bóng gió
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おおぜき ĐẠI QUANĐô vật sumo (của) hàng dãy cao thứ hai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わる かかわる QUANLiên quan
沽券に わる こけんにかかわる Danh dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きかん KI QUANCơ quan
かんよ QUAN DỮSự tham dự
かんち QUAN TRILiên quan
差機 さきかん SOA KI QUANĐộng cơ khác nhau
せっかん NHIẾP QUANQuan nhiếp chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa