Created with Raphaël 2.1.2132456798101113121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 敵

Hán Việt
ĐỊCH
Nghĩa

Kẻ thù, quân địch


Âm On
テキ
Âm Kun
かたき あだ かな.う

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết
敵
  • Kẻ phá bình rượu cổ chính là Địch
  • Đứng trên thành cổ đánh kẻ ĐỊCH
  • Địch Thủ Lại Lập thêm Một cái thành Cổ ở Biên giới.
  • ĐỨNG (立) ở BIÊN GIỚI CỔ XƯA và ĐÁNH GIẶC THÙ
  • Đi (辶) đến ĐÍCH (適) Để Đánh (攵) kẻ Địch (敵)
  • Kẻ ĐỊCH (敵) đã LẬP (立) đường BIÊN GIỚI (冂) ở một thành CỔ (古) sau khi ĐÁNH VỖ (攵) mặt chúng ta.
  • Kẻ thù đập phá (PHỘC) xung quanh cái bình Cổ xưa
  • ĐỨNG (立) ở BIÊN GIỚI CỔ XƯA và ĐÁNH PHỘC vào --» là những kẻ ĐỊCH - ĐỐI ĐỊCH NGANG SỨC với ta
  1. Giặc thù. Như địch quốc ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nước thù.
  2. Ngang. Như địch thể ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết ngang nhau.
  3. Chống cự, đối địch. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết (Ngẫu đề công quán bích NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết ) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふてき bất địch; sự mạnh dạn; sự dũng cảm; sự táo bạo; sự cả gan; mạnh dạn; dũng cảm; táo bạo; cả gan
けいてき Địch thủ ghê gớm
ひってき đối thủ xoàng
がいてき ngoại địch; địch bên ngoài; địch; kẻ địch; quân địch
てんてき Thiên địch
Ví dụ âm Kunyomi

かたきやく ĐỊCH DỊCHVai phản diện
討ち かたきうち ĐỊCH THẢOSự trả thù
目の めのかたき MỤC ĐỊCHKẻ thù
目の にする めのかたきにする Xem như kẻ thù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふてき BẤT ĐỊCHBất địch
りてき LỢI ĐỊCHSự có lợi cho kẻ địch
てきう ĐỊCHThích hợp
てきち ĐỊCH ĐỊAĐắc địa
てきい ĐỊCH ÝKhông khí thù địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa