- Kẻ phá bình rượu cổ chính là Địch
- Đứng trên thành cổ đánh kẻ ĐỊCH
- Địch Thủ Lại Lập thêm Một cái thành Cổ ở Biên giới.
- ĐỨNG (立) ở BIÊN GIỚI CỔ XƯA và ĐÁNH GIẶC THÙ
- Đi (辶) đến ĐÍCH (適) Để Đánh (攵) kẻ Địch (敵)
- Kẻ ĐỊCH (敵) đã LẬP (立) đường BIÊN GIỚI (冂) ở một thành CỔ (古) sau khi ĐÁNH VỖ (攵) mặt chúng ta.
- Kẻ thù đập phá (PHỘC) xung quanh cái bình Cổ xưa
- ĐỨNG (立) ở BIÊN GIỚI CỔ XƯA và ĐÁNH PHỘC vào --» là những kẻ ĐỊCH - ĐỐI ĐỊCH NGANG SỨC với ta
- Giặc thù. Như địch quốc 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết nước thù.
- Ngang. Như địch thể 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết 體 ngang nhau.
- Chống cự, đối địch. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn 一 床 SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết (Ngẫu đề công quán bích 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết ) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不敵 | ふてき | bất địch; sự mạnh dạn; sự dũng cảm; sự táo bạo; sự cả gan; mạnh dạn; dũng cảm; táo bạo; cả gan |
勁敵 | けいてき | Địch thủ ghê gớm |
匹敵 | ひってき | đối thủ xoàng |
外敵 | がいてき | ngoại địch; địch bên ngoài; địch; kẻ địch; quân địch |
天敵 | てんてき | Thiên địch |
Ví dụ âm Kunyomi
敵 役 | かたきやく | ĐỊCH DỊCH | Vai phản diện |
敵 討ち | かたきうち | ĐỊCH THẢO | Sự trả thù |
目の 敵 | めのかたき | MỤC ĐỊCH | Kẻ thù |
目の 敵 にする | めのかたきにする | Xem như kẻ thù | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 敵 | ふてき | BẤT ĐỊCH | Bất địch |
利 敵 | りてき | LỢI ĐỊCH | Sự có lợi cho kẻ địch |
敵 う | てきう | ĐỊCH | Thích hợp |
敵 地 | てきち | ĐỊCH ĐỊA | Đắc địa |
敵 意 | てきい | ĐỊCH Ý | Không khí thù địch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|