Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 山

Hán Việt
SAN, SƠN
Nghĩa

Núi


Âm On
サン セン
Âm Kun
やま
Nanori
やの やん

Đồng âm
SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết SẠN Nghĩa: Giá để đồ  Xem chi tiết SAN Nghĩa: Thẻ đánh dấu trang sách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết
山
  • Đây là hình ảnh một ngọn núi.
  • 3 cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • Y học ngày xưa phải dùng Dao rất Thô SƠ
  • Muốn sơ chế quả lê (ネ) phải dùng dao(刀)
  • Chính Thúc thờ ơ nên Sơ xa lạ
  • Thời ban sơ, nguyên thuỷ là lúc Thần tạo ra con người. Trong Nhà phật ví thân thể con người như một bộ y phục, trải qua một kiếp mặc một bộ y phục. Bộ đao tượng trưng cho sự đau khổ trong luân hồi nay mới có lại được thân người( y phục) nên con người phải
  1. Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa san SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi lửa.
  2. Mồ mả. Như san lăng SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết , san hướng SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết đều là tên gọi mồ mả cả.
  3. Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết . $ Cũng đọc là chữ sơn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げざん sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
休火 きゅうかざん núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động
ていざんたい Khu vực có nhiều núi
きたやま Ngọn đồi phía Bắc
おおやまねこ mèo rừng; mèo hoang
Ví dụ âm Kunyomi

たやま THA SANNúi khác
おやま TIỂU SANNgọn đồi
やまば SAN TRÀNGPhép tiến dần
やまめ SAN NỮMột loại cá hồi
やまが SAN GIANhà ở trong núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さんち SAN ĐỊASơn địa
さんか SAN HÀSơn hà
さんか SAN OADân du mục trên núi
ちさん TRÌ SANSự trồng cây gây rừng
ゆさん DU SANChuyến đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

前線 かざんぜんせん HỎA SAN TIỀN TUYẾNMặt núi lửa
穿 せんざんこう XUYÊN SAN GIÁPCon tê tê
海千 うみせんやません HẢI THIÊN SAN THIÊNCáo già
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa