Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 者

Hán Việt
GIẢ
Nghĩa

Người, kẻ


Âm On
シャ
Âm Kun
もの

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết
者
  • Tôn hành giả (Giả 者) đứng dưới đất (THỔ 土) che trời (NHẬT 日)
  • ĐẤT mà nằm trên mặt trời (NHẬT) là chuyện GIẢ tưởng
  • Giữa ĐẤT và TRỜI có người
  • TÔN HÀNH GIẢ tung hoành giữa ĐÂT TRỜI
  • 者 GIẢ = tay nghề 耂 Lão luyện hàng ngày 日
  • ông 土 vác cây tre đè bà 日
  • Vùng đất của các nhẫn giả được gọi là đô
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 者 và tưởng tượng một người đang đeo mũ có nón, biểu tượng cho người trí thức hay chuyên gia trong lĩnh vực nào đó. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "người" hoặc "chuyên gia".
  • Phân tích thành phần: Kanji 者 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũ có nón" và một phần dưới có hình dạng giống như "tai".
  • Hikari, cô bé đam mê học hỏi, lắng nghe lời dạy của thầy giáo già. Cô mong một ngày trở thành một 者 (chuyên gia) trong lĩnh vực khoa học. Sự kiên nhẫn và kiên định giúp Hikari vượt qua mọi khó khăn, và hình ảnh ấy giúp cô nhớ mãi chữ Kanji 者 và ước mơ trở thành người trí thức tài ba.
  1. Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
  2. Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
  3. Ấy. Như giả cá GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết cái ấy, giả phiên GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết phen ấy, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ただ ただもの con người bình thường
のけ のけもの người vô gia cư; người bị ruồng bỏ
丁年 ていねんしゃ Người lớn
不信 ふしんじゃ kẻ đáng ngờ
不具 ふぐしゃ người tàn phế
Ví dụ âm Kunyomi

こもの TIỂU GIẢNgười hầu
ただ ただもの GIẢCon người bình thường
のけ のけもの GIẢNgười vô gia cư
与太 よたもの DỮ THÁI GIẢDu côn
亡き なきもの VONG GIẢNgười đã chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にしゃ NHỊ GIẢHai người
たしゃ THA GIẢNgười khác
使 ししゃ SỬ GIẢSứ giả
じしゃ THỊ GIẢNgười hầu phòng (nam)
いしゃ Y GIẢBác sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa