Created with Raphaël 2.1.2124357689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 便

Hán Việt
TIỆN
Nghĩa

Sự thuận tiện, thuận lợi


Âm On
ベン ビン
Âm Kun
たよ.り

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết
便
  • Được 1 người (NHÂN 亻) giao hàng ngay sau 1 canh (CANH 更), thật tiện (TIỆN 便) lợi
  • Nếu con người (亻) có đối Cánh (更) thì thật Tiện.
  • Kẻ TIỆN NHÂN hay CANH CÁNH trong lòng
  • Bệnh ngoài Da thật Mệt Mỏi
  • Trong Miệng mà mọc Cây thì thật Khốn khổ
  • Người có MÁY cày Ruộng thật TIỆN LỢI
  1. Tiện. Như tiện lợi 便 LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết .
  2. Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện. Như tiện điện 便 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết , tiện cung 便 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết cung điện nghỉ được yên, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
便 ふべん sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi
便 たより thư; âm tín; tin tức
便 びんじょう việc bạ đâu ngồi đấy; việc gặp đâu lợi dụng đấy
便 べんり thuận tiện; tiện lợi
便利な べんりな tiện lợi
Ví dụ âm Kunyomi

便 たより TIỆNThư
雁の 便 かりのたより TIỆNMột bức thư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

便 びんつぼ TIỆN HỒHố phân
便 びんせん TIỆN TIÊNĐồ văn phòng phẩm
便 びんかん TIỆN QUẢNCái ống cống nước
便 びんせん TIỆN THUYỀNĐồ dùng văn phòng
便 せんびん TIÊN TIỆNThư trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

便 ふべん BẤT TIỆNSự bất tiện
便 べんり TIỆN LỢIThuận tiện
便 べんき TIỆN KHÍBồn cầu
便 べんぎ TIỆN NGHISự tiện lợi
便 べんざ TIỆN TỌABàn cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa