- Được 1 người (NHÂN 亻) giao hàng ngay sau 1 canh (CANH 更), thật tiện (TIỆN 便) lợi
- Nếu con người (亻) có đối Cánh (更) thì thật Tiện.
- Kẻ TIỆN NHÂN hay CANH CÁNH trong lòng
- Bệnh ngoài Da thật Mệt Mỏi
- Trong Miệng mà mọc Cây thì thật Khốn khổ
- Người có MÁY cày Ruộng thật TIỆN LỢI
- Tiện. Như tiện lợi 便 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết .
- Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện. Như tiện điện 便 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết , tiện cung 便 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết cung điện nghỉ được yên, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不便 | ふべん | sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi |
便り | たより | thư; âm tín; tin tức |
便乗 | びんじょう | việc bạ đâu ngồi đấy; việc gặp đâu lợi dụng đấy |
便利 | べんり | thuận tiện; tiện lợi |
便利な | べんりな | tiện lợi |
Ví dụ âm Kunyomi
便 り | たより | TIỆN | Thư |
雁の 便 り | かりのたより | TIỆN | Một bức thư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
便 壺 | びんつぼ | TIỆN HỒ | Hố phân |
便 箋 | びんせん | TIỆN TIÊN | Đồ văn phòng phẩm |
便 管 | びんかん | TIỆN QUẢN | Cái ống cống nước |
便 船 | びんせん | TIỆN THUYỀN | Đồ dùng văn phòng |
先 便 | せんびん | TIÊN TIỆN | Thư trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 便 | ふべん | BẤT TIỆN | Sự bất tiện |
便 利 | べんり | TIỆN LỢI | Thuận tiện |
便 器 | べんき | TIỆN KHÍ | Bồn cầu |
便 宜 | べんぎ | TIỆN NGHI | Sự tiện lợi |
便 座 | べんざ | TIỆN TỌA | Bàn cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|