Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 量

Hán Việt
LƯỢNG, LƯƠNG
Nghĩa

Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính


Âm On
リョウ
Âm Kun
はか.る
Nanori
かず

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Thanh cao Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết
量
  • Ngày 日 mùng một 一 ở trên làng 里, lượng 量 lúa cấy được đố chàng bao nhiêu?
  • Khối lượng làm việc 1 ngày ngoài ruộng đất
  • Số Lượng bài Vật Lý làm trong một ngày.
  • Thằng LƯỢNG nói LÝ cả 1 NGÀY.
  • Số LƯỢNG Quả thu hoạch được trong 1 Ngày
  • 旦 Đán: sáng sớm, tết, 里 Lí : làng, quê hương => Ngày tết muốn về quê thì phải thương lượng công việc trước
  • Liệu có ƯỚC LƯỢNG được kích thước( LÝ, DẶM) của Mặt trời không
  • Một ngày Lý ước LƯỢNG
  1. Đồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
  2. Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng . Như độ lượng ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , cục lượng CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , v.v.
  3. Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết toan lường.
  4. Liệu lường. Như lương lực nhi hành LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんりょう phân lượng; sự phân lượng
りきりょう sức; sức lực
原子 げんしりょう Trọng lượng nguyên tử; nguyên tử lượng
取引 とりひきりょう doanh số; khối lượng buôn bán
たりょう đa lượng; lượng lớn
Ví dụ âm Kunyomi

はかる LƯỢNGCân
推し おしはかる THÔI LƯỢNGTới phỏng đoán
肉の目方を にくのめかたをはかる Cân riêng phần thịt không thôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きりょう KHÍ LƯỢNGNgoại hình
たりょう ĐA LƯỢNGĐa lượng
どりょう ĐỘ LƯỢNGSự rộng lượng
びりょう VI LƯỢNGSố lượng rất nhỏ
しりょう TƯ LƯỢNGSự xem xét cẩn thận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa