Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 事

Hán Việt
SỰ
Nghĩa

 Việc, công việc, chức vụ


Âm On
Âm Kun
こと つか.う つか.える
Nanori

Đồng âm
使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết
事
  • Tôi viết ra toàn bộ việc cần làm.
  • MỘT lời NÓI là DÔ QUYẾT được sự việc
  • Một cái miệng uốn lưỡi 3 lần mới thành sự
  • Một (一)lời (口)đâm (彐) chọc (亅)thành ra SỰ
  • Có 1 lời nói mà tận 3 sự việc ?
  • NHẤT KHẨU hướng về con NHÍM rồi QUYẾT ĐÂM lủng -- để sinh SỰ
  • Em xin phép nghỉ ốm ở nhà một (一) hôm. Sự (事) tình là cuối tuần em về quê, nhỡ đạp phải cái bồ cào (彐亅), nó đập vào mồm (口) sưng hết cả mồm lên, nên đau không đi làm được.
  • 1 (一) Miệng (口) zô (ヨ) làm Sự *việc* (事) phải Quyết (亅) tâm.
  • NHẤT QUYẾT KỆ MIỆNG đời mới nên SỰ
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 事 và tưởng tượng một người đang nắm trong tay một vật thể hoặc công cụ làm việc. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "việc" hoặc "sự việc".
  • Phân tích thành phần: Kanji 事 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "vật thể" hoặc "đồ vật", và một phần dưới có hình dạng giống như "tay".
  • Trong một ngôi làng nhỏ, Sachi là cô bé năng động, luôn đồng lòng với mọi sự việc. Cô giúp mẹ làm việc nhà, chăm sóc người lớn và chơi cùng bạn bè. Hình ảnh Sachi 事 (việc) đoàn kết và sẵn lòng giúp đỡ khiến cô luôn nhớ đến ý nghĩa của chữ Kanji 事 trong cuộc sống hàng ngày.
  1. Việc.Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LAN Nghĩa: Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết (Xuân cảnh XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết ) Khách đến không hỏi việc đời người, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  2. Làm việc. Như vô sở sự sự VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết không làm việc gì.
  3. Thờ. Như tử sự phụ mẫu TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết con thờ cha mẹ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんじ vạn sự; mọi việc
不祥 ふしょうじ việc không tốt đẹp
せじ bụi hồng; bụi trần; thế sự
じけん đương sự; sự kiện; sự việc; việc
じぜん trước
Ví dụ âm Kunyomi

との とのこと SỰTôi được thông báo
ことごと SỰMọi vật
ことごと SỰ SỰMọi vật
ことたい SỰ THỂTình trạng
ことども SỰ CỘNGCác thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せじ THẾ SỰBụi hồng
じむ SỰ VỤCông việc
じこ SỰ CỐBiến cố
じり SỰ LÍSuy luận
さじ TA SỰChuyện nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうず HẢO SỰVận may
こうずか HẢO SỰ GIANgười ham mê nghệ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa