- Tôi viết ra toàn bộ việc cần làm.
- MỘT lời NÓI là DÔ QUYẾT được sự việc
- Một cái miệng uốn lưỡi 3 lần mới thành sự
- Một (一)lời (口)đâm (彐) chọc (亅)thành ra SỰ
- Có 1 lời nói mà tận 3 sự việc ?
- NHẤT KHẨU hướng về con NHÍM rồi QUYẾT ĐÂM lủng -- để sinh SỰ
- Em xin phép nghỉ ốm ở nhà một (一) hôm. Sự (事) tình là cuối tuần em về quê, nhỡ đạp phải cái bồ cào (彐亅), nó đập vào mồm (口) sưng hết cả mồm lên, nên đau không đi làm được.
- 1 (一) Miệng (口) zô (ヨ) làm Sự *việc* (事) phải Quyết (亅) tâm.
- NHẤT QUYẾT KỆ MIỆNG đời mới nên SỰ
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 事 và tưởng tượng một người đang nắm trong tay một vật thể hoặc công cụ làm việc. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "việc" hoặc "sự việc".
- Phân tích thành phần: Kanji 事 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "vật thể" hoặc "đồ vật", và một phần dưới có hình dạng giống như "tay".
- Trong một ngôi làng nhỏ, Sachi là cô bé năng động, luôn đồng lòng với mọi sự việc. Cô giúp mẹ làm việc nhà, chăm sóc người lớn và chơi cùng bạn bè. Hình ảnh Sachi 事 (việc) đoàn kết và sẵn lòng giúp đỡ khiến cô luôn nhớ đến ý nghĩa của chữ Kanji 事 trong cuộc sống hàng ngày.
- Việc.Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 來 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 人 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 倚 Nghĩa: Xem chi tiết 欄 LAN Nghĩa: Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột Xem chi tiết 杆 Nghĩa: Xem chi tiết 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết (Xuân cảnh 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết ) Khách đến không hỏi việc đời người, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
- Làm việc. Như vô sở sự sự 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết không làm việc gì.
- Thờ. Như tử sự phụ mẫu 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết con thờ cha mẹ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万事 | ばんじ | vạn sự; mọi việc |
不祥事 | ふしょうじ | việc không tốt đẹp |
世事 | せじ | bụi hồng; bụi trần; thế sự |
事件 | じけん | đương sự; sự kiện; sự việc; việc |
事前 | じぜん | trước |
Ví dụ âm Kunyomi
との 事 | とのこと | SỰ | Tôi được thông báo |
事 々 | ことごと | SỰ | Mọi vật |
事 事 | ことごと | SỰ SỰ | Mọi vật |
事 体 | ことたい | SỰ THỂ | Tình trạng |
事 共 | ことども | SỰ CỘNG | Các thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 事 | せじ | THẾ SỰ | Bụi hồng |
事 務 | じむ | SỰ VỤ | Công việc |
事 故 | じこ | SỰ CỐ | Biến cố |
事 理 | じり | SỰ LÍ | Suy luận |
些 事 | さじ | TA SỰ | Chuyện nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好 事 | こうず | HẢO SỰ | Vận may |
好 事 家 | こうずか | HẢO SỰ GIA | Người ham mê nghệ thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|