Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 不

Hán Việt
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa

Chẳng, không thể


Âm On

Đồng âm
BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Phá, chia. Tám. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHI Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề Xem chi tiết PHỈ Nghĩa: Văn vẻ Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết
不
  • Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra bất (不) mãn cho người trồng
  • Ông Chú Rót nước 注 lên cây đao 刀 nước chảy thành những sợi tơ 糸 thanh Khiết 清潔(せいけつ)
  • Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra BẤT (不) mãn cho người trồng.
  • Cây không đọt vẫn bất tử
  • Chủ tịch giả dạng ông Chú đi làm bồi bàn Rót rượu
  • *Cách viết Thảo Thư (草体) của 不 chính là chữ ふ.
  1. Chẳng. Như bất khả BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết không thể, bất nhiên BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chẳng thế, v.v.
  2. Một âm là phầu. Là nhời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn. Như đương phục như thử phầu PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết sẽ lại như thế chăng ? Cũng đọc là chữ phủ.
  3. Một âm là phi. Lớn. Như phi hiển tai Văn Vương mô BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人情 ふにんじょう vô đạo
ふじん Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo
ふさく sự mất mùa; sự thất bát
便 ふべん sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi
ふしん bất tín; sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực; sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ
Ví dụ âm Kunyomi

ぶざま BẤT DẠNGHình dáng không cân đối
気味 ぶきみ BẤT KHÍ VỊCái làm cho người ta sợ
ぶすい BẤT TÚYThiếu trang nhã
作法 ぶさほう BẤT TÁC PHÁPSự bất lịch sự
器用 ぶきよう BẤT KHÍ DỤNGSự vụng về
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa