- Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra bất (不) mãn cho người trồng
- Ông Chú Rót nước 注 lên cây đao 刀 nước chảy thành những sợi tơ 糸 thanh Khiết 清潔(せいけつ)
- Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra BẤT (不) mãn cho người trồng.
- Cây không đọt vẫn bất tử
- Chủ tịch giả dạng ông Chú đi làm bồi bàn Rót rượu
- *Cách viết Thảo Thư (草体) của 不 chính là chữ ふ.
- Chẳng. Như bất khả 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết không thể, bất nhiên 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chẳng thế, v.v.
- Một âm là phầu. Là nhời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn. Như đương phục như thử phầu 當 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết sẽ lại như thế chăng ? Cũng đọc là chữ phủ.
- Một âm là phi. Lớn. Như phi hiển tai Văn Vương mô 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 顯 哉 TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 王 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不人情 | ふにんじょう | vô đạo |
不仁 | ふじん | Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo |
不作 | ふさく | sự mất mùa; sự thất bát |
不便 | ふべん | sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi |
不信 | ふしん | bất tín; sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực; sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ |
Ví dụ âm Kunyomi
不 様 | ぶざま | BẤT DẠNG | Hình dáng không cân đối |
不 気味 | ぶきみ | BẤT KHÍ VỊ | Cái làm cho người ta sợ |
不 粋 | ぶすい | BẤT TÚY | Thiếu trang nhã |
不 作法 | ぶさほう | BẤT TÁC PHÁP | Sự bất lịch sự |
不 器用 | ぶきよう | BẤT KHÍ DỤNG | Sự vụng về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|