- Lập đàn tế 示 trong nhà 宀 là tông 宗 phái nào thế?
- Đi tông lào trong nhà sẽ bị kì thị
- ở dưới mái nhà thì không được kì thị chuyện tôn giáo
- Hoà đóng Tô Thuế hoa cả Mắt (mục)
- Cái biểu thị bị kì thị trong nhà là tông giáo
- Đứa trẻ (子) mà có quan hệ (系) với mình thì đương nhiên là cháu (孫) mình rồi
- Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
- Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , dòng thứ là tiểu tông 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , cùng họ gọi là đồng tông 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
- Chủ. Như tông chỉ 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết chủ ý quy về cái gì.
- Dòng phái. Đạo Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết từ ông Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết và bắc tông 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
- Tục gọi một kiện là một tông. Như tập văn tự gọi là quyển tông 卷 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , một số đồ lớn gọi là đại tông 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天台宗 | てんだいしゅう | giáo phái Tendai (Phật giáo) |
宗匠 | そうしょう | thầy giáo |
宗家 | そうけ | chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình |
宗徒 | しゅうと | tín đồ |
宗教 | しゅうきょう | đạo; đạo giáo; tôn giáo |
Ví dụ âm Kunyomi
異 宗 | いむね | DỊ TÔNG | Tôn giáo hoặc giáo phái khác nhau |
一 宗 | いちむね | NHẤT TÔNG | Một giáo phái |
同 宗 | どうむね | ĐỒNG TÔNG | Cùng giáo phái đó |
正 宗 | まさむね | CHÁNH TÔNG | Lưỡi thanh gươm bởi masamune |
我 宗 の徒 | わがむねのと | NGÃ TÔNG ĐỒ | Tín đồ (của) tên gọi (của) tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 宗 | たしゅう | THA TÔNG | Giáo phái khác |
宗 務 | しゅうむ | TÔNG VỤ | Sự vụ liên quan đến tôn giáo |
宗 徒 | しゅうと | TÔNG ĐỒ | Tín đồ |
宗 旨 | しゅうし | TÔNG CHỈ | Những giáo lý (những học thuyết) (của) một giáo phái tôn giáo |
宗 派 | しゅうは | TÔNG PHÁI | Phái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
宗 家 | そうけ | TÔNG GIA | Chủ gia đình |
祖 宗 | そそう | TỔ TÔNG | Tổ tiên |
詞 宗 | しそう | TỪ TÔNG | Làm chủ nhà thơ |
詩 宗 | しそう | THI TÔNG | Làm chủ nhà thơ |
大 宗 | たいそう | ĐẠI TÔNG | Dẫn dắt hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|