Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 宗

Hán Việt
TÔNG
Nghĩa

Giáo phái, tôn giáo


Âm On
シュウ ソウ
Âm Kun
むね
Nanori
かず そお たか とし のり ひろ むな もと よし

Đồng âm
TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết TỐNG, TÔNG Nghĩa: Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết
宗
  • Lập đàn tế 示 trong nhà 宀 là tông 宗 phái nào thế?
  • Đi tông lào trong nhà sẽ bị kì thị
  • ở dưới mái nhà thì không được kì thị chuyện tôn giáo
  • Hoà đóng Tô Thuế hoa cả Mắt (mục)
  • Cái biểu thị bị kì thị trong nhà là tông giáo
  • Đứa trẻ (子) mà có quan hệ (系) với mình thì đương nhiên là cháu (孫) mình rồi
  1. Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
  2. Họ hàng dòng trưởng là đại tông ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , dòng thứ là tiểu tông TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , cùng họ gọi là đồng tông ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
  3. Chủ. Như tông chỉ TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết chủ ý quy về cái gì.
  4. Dòng phái. Đạo Phật Nghĩa: Xem chi tiết từ ông Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết và bắc tông BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
  5. Tục gọi một kiện là một tông. Như tập văn tự gọi là quyển tông TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , một số đồ lớn gọi là đại tông ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
天台 てんだいしゅう giáo phái Tendai (Phật giáo)
そうしょう thầy giáo
そうけ chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình
しゅうと tín đồ
しゅうきょう đạo; đạo giáo; tôn giáo
Ví dụ âm Kunyomi

いむね DỊ TÔNGTôn giáo hoặc giáo phái khác nhau
いちむね NHẤT TÔNGMột giáo phái
どうむね ĐỒNG TÔNGCùng giáo phái đó
まさむね CHÁNH TÔNGLưỡi thanh gươm bởi masamune
の徒 わがむねのと NGÃ TÔNG ĐỒTín đồ (của) tên gọi (của) tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たしゅう THA TÔNGGiáo phái khác
しゅうむ TÔNG VỤSự vụ liên quan đến tôn giáo
しゅうと TÔNG ĐỒTín đồ
しゅうし TÔNG CHỈNhững giáo lý (những học thuyết) (của) một giáo phái tôn giáo
しゅうは TÔNG PHÁIPhái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そうけ TÔNG GIAChủ gia đình
そそう TỔ TÔNGTổ tiên
しそう TỪ TÔNGLàm chủ nhà thơ
しそう THI TÔNGLàm chủ nhà thơ
たいそう ĐẠI TÔNGDẫn dắt hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa