Created with Raphaël 2.1.212438756910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 禁

Hán Việt
CẤM, CÂM
Nghĩa

Cấm đoán, ngăn chặn


Âm On
キン

Đồng âm
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết
禁
  • Cấm 禁 đặt đàn tế 示 trong rừng 林.
  • CẤM ai CHỈ RA (示す) khu RỪNG (林) này
  • Khu RỪNG ( 林) này có bảng THỊ (示) cảnh báo CẤM (禁) vào.
  • Cấm trồng rừng ở đô thị
  • Có chỉ Thị Cấm vào trong Rừng
  • Cấm tiểu nhị đi vào rừng
  • CẤM vào khu rừng kì thị
  1. Cấm chế.
  2. Chỗ vua ở gọi là cung cấm CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết .
  3. Giam cấm.
  4. Kiêng.
  5. Điều cấm.
  6. Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
  7. Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thành nam thùy liễu bất câm phong THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんきん sự nghiêm cấm; sự ngăn cấm; sự cấm chỉ; nghiêm cấm; ngăn cấm; cấm chỉ
こっきん quốc cấm
こうきん sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ
はっきん cấm phát hành
かんきん sự giam; sự cấm; cầm tù; giam cầm
Ví dụ âm Kunyomi

きんく CẤM CÚTừ cấm kỵ
きんこ CẤM CỐCấm cố
きんき CẤM KỊCấm kỵ
きんし CẤM CHỈCấm chỉ
きんり CẤM LÍLâu đài của vua chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa