- Cấm 禁 đặt đàn tế 示 trong rừng 林.
- CẤM ai CHỈ RA (示す) khu RỪNG (林) này
- Khu RỪNG ( 林) này có bảng THỊ (示) cảnh báo CẤM (禁) vào.
- Cấm trồng rừng ở đô thị
- Có chỉ Thị Cấm vào trong Rừng
- Cấm tiểu nhị đi vào rừng
- CẤM vào khu rừng kì thị
- Cấm chế.
- Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết .
- Giam cấm.
- Kiêng.
- Điều cấm.
- Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
- Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thành nam thùy liễu bất câm phong 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 南 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厳禁 | げんきん | sự nghiêm cấm; sự ngăn cấm; sự cấm chỉ; nghiêm cấm; ngăn cấm; cấm chỉ |
国禁 | こっきん | quốc cấm |
拘禁 | こうきん | sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ |
発禁 | はっきん | cấm phát hành |
監禁 | かんきん | sự giam; sự cấm; cầm tù; giam cầm |
Ví dụ âm Kunyomi
禁 句 | きんく | CẤM CÚ | Từ cấm kỵ |
禁 固 | きんこ | CẤM CỐ | Cấm cố |
禁 忌 | きんき | CẤM KỊ | Cấm kỵ |
禁 止 | きんし | CẤM CHỈ | Cấm chỉ |
禁 裏 | きんり | CẤM LÍ | Lâu đài của vua chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|