- Bị phủ nhận 認 nên nói 言 gì cũng như lưỡi dao 刃 cứa vào tim 心.
- Lời thừa nhận như đao cứ vào tim
- CHÍNH cái NẠCH này làm CHỨNG
- Cô ấy đưa ra những lời nhẫn tâm để tôi phải công nhận
- Lời nói từ tim hoàn toàn đc xác nhận
- Nhẫn nhục nghe lời nói ngang tai
- Tôi phải công nhận lời nói của em như đao nhọn đâm vào Tim
- Nhận bao lời nói như dao đâm vào tim
- Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh 認 NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết 明 nhận rõ ràng.
- Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 認 NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết vâng cho là được, công nhận 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 認 NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết mọi người đều cho là được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公認 | こうにん | sự công nhận; sự thừa nhận chính thức; sự cho phép; sự cấp phép |
否認 | ひにん | sự phủ nhận |
容認 | ようにん | dung nạp |
承認 | しょうにん | sự thừa nhận; sự đồng ý |
是認 | ぜにん | sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận |
Ví dụ âm Kunyomi
認 める | みとめる | NHẬN | Coi trọng |
非を 認 める | ひをみとめる | Nhìn nhận tội | |
罪を 認 める | ざいをみとめる | Thú tội | |
かっきり 認 める | かっきりみとめる | Nhận rõ | |
人影を 認 める | ひとかげをみとめる | Dựng lên hình ảnh (của ai đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
否 認 | ひにん | PHỦ NHẬN | Sự phủ nhận |
是 認 | ぜにん | THỊ NHẬN | Sự tán thành |
自 認 | じにん | TỰ NHẬN | Sự thu nhận |
認 可 | にんか | NHẬN KHẢ | Phê chuẩn |
認 否 | にんぴ | NHẬN PHỦ | Sự thừa nhận và không thừa nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|