[Ngữ pháp N3] と言われている:Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….

Cấu trúc と言われている

V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
Câu văn +  NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている


Cách dùng / Ý nghĩa

Được sử dụng khi nói về những lời đồn hay sự đánh giá chung của dư luận.


Ý nghĩa: Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….


Ví dụ
  1. この TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết いずみ THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めば NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết わかがえ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta nói rằng nếu uống nước ở con suối đó thì sẽ trẻ lại.
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết れいぎただ しい NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta cho rằng người Nhật rất lịch sự.
  3. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết にほんえいがしじょう TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết さいこうけっさく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Bộ phim đó được cho là kiệt tác tuyệt vời nhất trong lịch sử điện ảnh Nhật Bản.
  4. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết げんざいせかい SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết すうせんまんにん NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết なんみん がいる NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta cho rằng thế giới hiện có khoảng vài chục triệu dân tị nạn (vì lý do chính trị hoặc thiên tai).
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết くなった NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta nói rằng ông ấy đã chết.
  6. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん では THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết いれずみ LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くない NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta nói rằng ở Nhật Bản thì hình xăm là không tốt.
  7. 13は BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết ふきつ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết かず NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Người ta cho rằng 13 là con số xui xẻo.
  8. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん では XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết せきはん DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết えんぎ LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている
    → Ở Nhật Bản, người ta cho rằng gạo đỏ là thức ăn mang lại sự may mắn.