Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 体

Hán Việt
THỂ
Nghĩa

Thân mình, hình dạng, thể, dạng


Âm On
タイ テイ
Âm Kun
からだ かたち
Nanori
なり

Đồng âm
THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết
体
  • Nhân (NHÂN亻) bản (BẢN 本) cá thể (THỂ 体) quý hiếm
  • Nhân bản ra thân thể
  • Cái bản chất, cốt lõi của con người chính là thân THỂ
  • Người (亻) mà nhiều như cây (本) gọi là tập THỂ
  • NHÂN BẢN cá THỂ quý hiếm
  • Thể thao sau Một năm nghỉ Hưu sẽ có thân thể tốt.
  • Nhân (人) Bản (本) cá Thể (体) quý hiếm
  1. Chính là chữ bản nặng nề, tục mượn viết thay chữ thể , gọi là chữ thể đơn.
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
イソ イソたい chất đồng phân (hóa học)
いったい đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể
しゅたい chủ thể; trung tâm; cốt lõi
ごたい 5 bộ phận chính cấu thành cơ thể; cơ thể; toàn bộ cơ thể
じんたい
にんてい
cơ thể; thân hình; thân thể của người; cơ thể của người
Ví dụ âm Kunyomi

しもからだ HẠ THỂPhần dưới cơ thể
つき からだつき THỂThể hình
付き からだつき THỂ PHÓVóc dáng
からだねつ THỂ NHIỆTThân thể nóng lên
良く からだよく THỂ LƯƠNGChỉnh tề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごたい NGŨ THỂ5 bộ phận chính cấu thành cơ thể
たいい THỂ VỊCơ thể
たいぎ THỂ KĨĐánh vật
たいく THỂVóc dáng
こたい CÁ THỂCá thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にんてい NHÂN THỂVẻ bề ngoài của con người
ていさい THỂ TÀIPhong cách
有り ありてい HỮU THỂSự thật không tô vẽ
ありてい HỮU THỂ(luật pháp) vật hữu hình
めんてい DIỆN THỂVẻ mặt (thường dùng cho nghĩa xấu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa