- Nhân (NHÂN亻) bản (BẢN 本) cá thể (THỂ 体) quý hiếm
- Nhân bản ra thân thể
- Cái bản chất, cốt lõi của con người chính là thân THỂ
- Người (亻) mà nhiều như cây (本) gọi là tập THỂ
- NHÂN BẢN cá THỂ quý hiếm
- Thể thao sau Một năm nghỉ Hưu sẽ có thân thể tốt.
- Nhân (人) Bản (本) cá Thể (体) quý hiếm
- Chính là chữ bản 笨 nặng nề, tục mượn viết thay chữ thể 體 , gọi là chữ thể đơn.
- Giản thể của chữ 體 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
イソ体 | イソたい | chất đồng phân (hóa học) |
一体 | いったい | đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể |
主体 | しゅたい | chủ thể; trung tâm; cốt lõi |
五体 | ごたい | 5 bộ phận chính cấu thành cơ thể; cơ thể; toàn bộ cơ thể |
人体 | じんたい にんてい | cơ thể; thân hình; thân thể của người; cơ thể của người |
Ví dụ âm Kunyomi
下 体 | しもからだ | HẠ THỂ | Phần dưới cơ thể |
体 つき | からだつき | THỂ | Thể hình |
体 付き | からだつき | THỂ PHÓ | Vóc dáng |
体 熱 | からだねつ | THỂ NHIỆT | Thân thể nóng lên |
体 良く | からだよく | THỂ LƯƠNG | Chỉnh tề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
五 体 | ごたい | NGŨ THỂ | 5 bộ phận chính cấu thành cơ thể |
体 位 | たいい | THỂ VỊ | Cơ thể |
体 技 | たいぎ | THỂ KĨ | Đánh vật |
体 躯 | たいく | THỂ | Vóc dáng |
個 体 | こたい | CÁ THỂ | Cá thể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
人 体 | にんてい | NHÂN THỂ | Vẻ bề ngoài của con người |
体 裁 | ていさい | THỂ TÀI | Phong cách |
有り 体 | ありてい | HỮU THỂ | Sự thật không tô vẽ |
有 体 | ありてい | HỮU THỂ | (luật pháp) vật hữu hình |
面 体 | めんてい | DIỆN THỂ | Vẻ mặt (thường dùng cho nghĩa xấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|