Created with Raphaël 2.1.212354679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 起

Hán Việt
KHỞI
Nghĩa

Bắt đầu, thức dậy


Âm On
Âm Kun
お.きる お.こる お.こす おこ.す た.つ お..す

Đồng âm
HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết KHỐI Nghĩa: Cục, tảng, miếng, hòn Xem chi tiết KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết
Trái nghĩa
DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết
起
  • Tự (KÍ 己) mình chạy (TẨU 走) trên đôi chân của chính mình để khởi (KHỞI 起) nghiệp
  • Thức Dậy chạy đi học khoá Khởi nghiệp 2 tháng
  • TỰ mình CHẠY ra khỏi mọi KỈ cương gò bó để khởi KHỞI nghiệp
  • Cứ mỗi sáng Thức Dậy là phải Chạy đua với Bản Thân.
  • Khởi nghiệp là Tự mình Chạy trên 1 con đường
  1. Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết đứng dậy, kê minh nhi khởi Nghĩa: Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết gà gáy mà dậy.
  2. Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết nâng dậy, thụ khởi KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết .
  3. Nổi lên, phát ra. Như khởi phong KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết nổi gió, khởi bệnh KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết .
  4. Lồi lên.
  5. Ra.
  6. Phấn phát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいき sự quay lại; sự hồi phục
かんき sự thức tỉnh; sự khơi gợi; sự kêu gọi; thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
ふんき sự kích thích; sự khích động
ねおき sự tỉnh dậy; sự thức dậy
ひきおこす xui bẩy
Ví dụ âm Kunyomi

こす おこす KHỞICất
おこす KHỞITới sự tăng
こす こおこす TỬ KHỞIMột vụ(phun trào núi lửa)
切り こす きりおこす Để mở ra phế liệu hạ cánh cho sự trồng trọt
吹き こす ふきおこす Nổi dậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たつ KHỞIDậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こる おこる KHỞINhúc nhích
巻き こる まきおこる Phát sinh
沸き こる わきおこる Tới sự nổ
沸き わきおこる PHÍ KHỞITới sự nổ
湧き こる わきおこる Nổi lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる おきる KHỞIDấy
跳ね きる はねおきる Tới sự nhảy lên trên
飛び きる とびおきる Nhảy lên trên tới một có feet
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こす おこす KHỞICất
おこす KHỞITới sự tăng
こす こおこす TỬ KHỞIMột vụ(phun trào núi lửa)
切り こす きりおこす Để mở ra phế liệu hạ cánh cho sự trồng trọt
吹き こす ふきおこす Nổi dậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きく KHỞI CÚHàng chữ mở đầu
きし KHỞI TỬSự làm cho người sắp chết hồi sinh lại (sống lại)
きが KHỞI NGỌACuộc sống hàng ngày
きそ KHỞI TỐKhởi tố
ふきそ BẤT KHỞI TỐNonprosecution hoặc sự buộc tội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa