Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 化

Hán Việt
HÓA
Nghĩa

Sự biến hóa, thay đổi


Âm On
Âm Kun
ば.ける ば.かす ふ.ける け.する

Đồng âm
HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết
化
  • Người (NHÂN 亻) cười hihi (ヒ) hóa vui vẻ
  • Góc Nhìn: xa xưa chúng ta chỉ ăn bằng đũa. ==> Lúc mọi Người (亻NHÂN) chuyển sang ăn bằng Thìa (匕 CHỦY) ==> là giai đoạn âu HÓA (化)
  • Người cười hihi hóa vui vẻ
  • ảo thuật người (NHÂN) HOÁ thành cái chìa (CHUỶ)
  • Người đứng (イ) dùng thìa (ヒ) hoá (化) trẻ con
  • Người (イ) hi sinh (ヒ) HOÁ (化) tro tàn
  • Cảnh trong phim ma trận năm 1999, khi đứa bé (亻) nhìn vào cái thìa (匕) để biến (化) đổi hình dạng của cái thìa.
  1. Biến hóa. Biến đổi vô hình. Như hóa thân HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết , hóa trang HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân.
  2. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Như hủ thảo hóa vi huỳnh HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết cỏ thối hóa làm đom đóm.
  3. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết .
  4. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Như tiêu hóa TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa Nghĩa: Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết cho vào nước cho tan ra.
  5. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết .
  6. Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , là hóa công HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
  7. Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết . Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết .
  8. Cầu xin. Như hóa mộ HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết , hóa duyên HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết nghĩa là lấy nhời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おばけ ma; quỷ; yêu tinh; quái vật; yêu quái
一般 いっぱんか sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng
不活 ふかつか Sự không hoạt động
不消 ふしょうか không tiêu hóa
中立 ちゅうりつか trung lập hoá
Ví dụ âm Kunyomi

ける ばける HÓABiến hoá
女に ける おんなにばける Để giả thiết hình dạng (của) một phụ nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす ばかす HÓALàm mê hoặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しけ THÌ HÓAStormy dầm mưa dãi gió
けしん HÓA THÂNSự hiện thân (Phật)
しける THÌ HÓAĐể là stormy hoặc hay thay đổi (biển)
どうけ ĐẠO HÓATrò hề
けしょう HÓA TRANGHóa trang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす HÓAThay đổi
こか CỐ HÓASự đặc lại
ふか PHU HÓAẤp trứng
きか QUY HÓASự làm hợp với thủy thổ (cây cối)
きか KI HÓASự cơ khí hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa