- Người (NHÂN 亻) cười hihi (ヒ) hóa vui vẻ
- Góc Nhìn: xa xưa chúng ta chỉ ăn bằng đũa. ==> Lúc mọi Người (亻NHÂN) chuyển sang ăn bằng Thìa (匕 CHỦY) ==> là giai đoạn âu HÓA (化)
- Người cười hihi hóa vui vẻ
- ảo thuật người (NHÂN) HOÁ thành cái chìa (CHUỶ)
- Người đứng (イ) dùng thìa (ヒ) hoá (化) trẻ con
- Người (イ) hi sinh (ヒ) HOÁ (化) tro tàn
- Cảnh trong phim ma trận năm 1999, khi đứa bé (亻) nhìn vào cái thìa (匕) để biến (化) đổi hình dạng của cái thìa.
- Biến hóa. Biến đổi vô hình. Như hóa thân 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết , hóa trang 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 粧 TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân.
- Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Như hủ thảo hóa vi huỳnh 腐 HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 螢 cỏ thối hóa làm đom đóm.
- Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết .
- Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Như tiêu hóa 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa 焚 Nghĩa: Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa 溶 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết cho vào nước cho tan ra.
- Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 學 .
- Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , là hóa công 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
- Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa 德 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết . Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 外 , bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết .
- Cầu xin. Như hóa mộ 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 募 MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết , hóa duyên 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 緣 nghĩa là lấy nhời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お化け | おばけ | ma; quỷ; yêu tinh; quái vật; yêu quái |
一般化 | いっぱんか | sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
不活化 | ふかつか | Sự không hoạt động |
不消化 | ふしょうか | không tiêu hóa |
中立化 | ちゅうりつか | trung lập hoá |
Ví dụ âm Kunyomi
化 ける | ばける | HÓA | Biến hoá |
女に 化 ける | おんなにばける | Để giả thiết hình dạng (của) một phụ nữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化 かす | ばかす | HÓA | Làm mê hoặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
時 化 | しけ | THÌ HÓA | Stormy dầm mưa dãi gió |
化 身 | けしん | HÓA THÂN | Sự hiện thân (Phật) |
時 化 る | しける | THÌ HÓA | Để là stormy hoặc hay thay đổi (biển) |
道 化 | どうけ | ĐẠO HÓA | Trò hề |
化 粧 | けしょう | HÓA TRANG | Hóa trang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化 す | かす | HÓA | Thay đổi |
固 化 | こか | CỐ HÓA | Sự đặc lại |
孵 化 | ふか | PHU HÓA | Ấp trứng |
帰 化 | きか | QUY HÓA | Sự làm hợp với thủy thổ (cây cối) |
機 化 | きか | KI HÓA | Sự cơ khí hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|