- Viên quan 官 được người thị 市 trấn tôn là giáo sư 師.
- Quan lại ở thành thị thường là giáo sư
- Người mà đeo kính và có râu dài thì là SƯ
- ở thành phố quan thường là SƯ
- ở thành thị , người đeo kính đó là vị giáo sư nổi tiếng đó
- Giáo sư là vị quan có tóc không mũ dạy ở chợ
- Quay ngang màn hình Giáo sư đeo mắt kính cầm 1 cái cấn (khăn)
- Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư 京 KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
- Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Lý Hoa 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết : Toàn sư nhi hoàn 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết 古 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) Toàn quân trở về.
- Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 範 PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết 科 KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết khóa dạy đạo làm thầy.
- Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư 畫 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thầy vẽ.
- Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp 互 HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết đắp đổi cùng bắt chước.
- Người trùm. Như bốc sư 卜 BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人形師 | にんぎょうし | Thợ làm búp bê; thợ làm rối |
伝道師 | でんどうし | giáo sĩ; người truyền đạo |
副牧師 | ふくぼくし | cha phó |
医師 | いし | bác sĩ |
占い師 | うらないし | thầy bói; thầy số |
Ví dụ âm Kunyomi
医 師 | いし | Y SƯ | Bác sĩ |
師 事 | しじ | SƯ SỰ | Học ở dưới |
師 家 | しか | SƯ GIA | Nhà của giáo viên |
師 父 | しふ | SƯ PHỤ | Thầy và cha |
師 資 | しし | SƯ TƯ | Tin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|