Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 師

Hán Việt
Nghĩa

Chuyên gia, giáo sư


Âm On
Âm Kun
いくさ
Nanori
のし のり もろ かず つかさ みつ もと

Đồng âm
SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết
師
  • Viên quan 官 được người thị 市 trấn tôn là giáo sư 師.
  • Quan lại ở thành thị thường là giáo sư
  • Người mà đeo kính và có râu dài thì là SƯ
  • ở thành phố quan thường là SƯ
  • ở thành thị , người đeo kính đó là vị giáo sư nổi tiếng đó
  • Giáo sư là vị quan có tóc không mũ dạy ở chợ
  • Quay ngang màn hình Giáo sư đeo mắt kính cầm 1 cái cấn (khăn)
  1. Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
  2. Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Lý Hoa Nghĩa: Sửa Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết : Toàn sư nhi hoàn TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) Toàn quân trở về.
  3. Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết khóa dạy đạo làm thầy.
  4. Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thầy vẽ.
  5. Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết đắp đổi cùng bắt chước.
  6. Người trùm. Như bốc sư BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết quan trùm về việc bói, nhạc sư Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人形 にんぎょうし Thợ làm búp bê; thợ làm rối
伝道 でんどうし giáo sĩ; người truyền đạo
副牧 ふくぼくし cha phó
いし bác sĩ
占い うらないし thầy bói; thầy số
Ví dụ âm Kunyomi

いし Y SƯBác sĩ
しじ SƯ SỰHọc ở dưới
しか SƯ GIANhà của giáo viên
しふ SƯ PHỤThầy và cha
しし SƯ TƯTin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa