- Chỉnh cái mũ (帽) cho cân (巾), tránh mặt trời (日) chiếu vào mắt (目)
- Lấy khăn thay mũ che ánh nắng mặt trời khỏi chói mắt
- Mắt muốn Cân mặt trời thì cần có Mũ Vải
- Cân luôn bác Mạo
- Cái KHĂN che MẮT hàng NGÀY giả MẠO mũ
- Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
制帽 | せいぼう | mũ đi học |
宇宙帽 | うちゅうぼう | mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công |
帽子 | ぼうし | mũ; nón |
帽章 | ぼうしょう | việc thưởng huy chương |
海水帽 | かいすいぼう | mũ bơi |
Ví dụ âm Kunyomi
帽 子 | ぼうし | MẠO TỬ | Mũ |
無 帽 | むぼう | VÔ MẠO | Đầu trần |
保護 帽 | ほごぼう | BẢO HỘ MẠO | Mũ cứng |
制 帽 | せいぼう | CHẾ MẠO | Mũ đi học |
学 帽 | がくぼう | HỌC MẠO | Giáo dục mũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|