Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 帽

Hán Việt
MẠO
Nghĩa

Mũ, nón


Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
ずきん おお.う

Đồng âm
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết
帽
  • Chỉnh cái mũ (帽) cho cân (巾), tránh mặt trời (日) chiếu vào mắt (目)
  • Lấy khăn thay mũ che ánh nắng mặt trời khỏi chói mắt
  • Mắt muốn Cân mặt trời thì cần có Mũ Vải
  • Cân luôn bác Mạo
  • Cái KHĂN che MẮT hàng NGÀY giả MẠO mũ
  1. Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいぼう mũ đi học
宇宙 うちゅうぼう mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công
ぼうし mũ; nón
ぼうしょう việc thưởng huy chương
海水 かいすいぼう mũ bơi
Ví dụ âm Kunyomi

ぼうし MẠO TỬ
むぼう VÔ MẠOĐầu trần
保護 ほごぼう BẢO HỘ MẠOMũ cứng
せいぼう CHẾ MẠOMũ đi học
がくぼう HỌC MẠOGiáo dục mũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa