- Dưới mái nhà (MIÊN 宀) có trăm (BÁCH 百) người tá túc lại (宿)
- 100 người trọ lại trong nhà
- 100 người tá TÚC trong nhà
- Dưới MÁI NHÀ có TRĂM NGƯỜI gọi là TÚC (tá túc, ở trọ)
- Tiền tá Túc của em là 100k/ người/ phòng.
- Dưới MÁI NHÀ (MIÊN), NGƯỜI ĐỨNG lúc nhúc cả TRĂM (BÁCH) --» để tá TÚC nghỉ qua đêm và CANH GIỮ hành lý
- 1 người nghỉ giá 100 yên
- Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Nên một đêm gọi là nhất túc 一 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết .
- Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết đồ cũ, túc tật 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết bệnh lâu ngày.
- Giữ. Như túc trực 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
- Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết tướng giỏi, túc học 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 學 học giỏi, túc nho 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
- Yên, giữ.
- Lưu lại.
- Đã qua. Như túc thế 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời quá khứ, túc nhân 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 因 NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết nhân đã gây từ trước.
- Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下宿 | げしゅく | nhà trọ |
合宿 | がっしゅく | trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện |
宿る | やどる | ở trọ; mang thai |
宿命 | しゅくめい | căn kiếp; định mệnh; số mệnh; duyên kiếp; hữu duyên; phận; số kiếp; số mạng; số phận; thân phận |
宿屋 | やどや | nhà trọ; chỗ tạm trú |
Ví dụ âm Kunyomi
宿 る | やどる | TÚC | Ở trọ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 宿 | やど | BẤT TÚC | Trọ lại |
宿 す | やどす | TÚC | Giữ (khách) |
宿 り | やどり | TÚC | Nơi nghỉ dọc đường |
宿 る | やどる | TÚC | Ở trọ |
宿 屋 | やどや | TÚC ỐC | Nhà trọ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
宿 す | やどす | TÚC | Giữ (khách) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 宿 | げしゅく | HẠ TÚC | Nhà trọ |
下 宿 する | げしゅく | HẠ TÚC | Trọ |
宿 場 | しゅくば | TÚC TRÀNG | Cho ở trọ thành phố |
宿 志 | しゅくし | TÚC CHÍ | Longstanding mong muốn |
宿 意 | しゅくい | TÚC Ý | Quan điểm lâu dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|