Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 宿

Hán Việt
TÚC, TÚ
Nghĩa

Đỗ, nghỉ lại qua đêm


Âm On
シュク
Âm Kun
やど やど.る やど.す
Nanori
すく ぶすき やけ

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết
宿
  • Dưới mái nhà (MIÊN 宀) có trăm (BÁCH 百) người tá túc lại (宿)
  • 100 người trọ lại trong nhà
  • 100 người tá TÚC trong nhà
  • Dưới MÁI NHÀ có TRĂM NGƯỜI gọi là TÚC (tá túc, ở trọ)
  • Tiền tá Túc của em là 100k/ người/ phòng.
  • Dưới MÁI NHÀ (MIÊN), NGƯỜI ĐỨNG lúc nhúc cả TRĂM (BÁCH) --» để tá TÚC nghỉ qua đêm và CANH GIỮ hành lý
  • 1 người nghỉ giá 100 yên
  1. Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Nên một đêm gọi là nhất túc 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết .
  2. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết đồ cũ, túc tật 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết bệnh lâu ngày.
  3. Giữ. Như túc trực 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
  4. Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tướng giỏi, túc học 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết học giỏi, túc nho 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
  5. Yên, giữ.
  6. Lưu lại.
  7. Đã qua. Như túc thế 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời quá khứ, túc nhân 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết nhân đã gây từ trước.
  8. Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
宿 げしゅく nhà trọ
宿 がっしゅく trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện
宿 やどる ở trọ; mang thai
宿 しゅくめい căn kiếp; định mệnh; số mệnh; duyên kiếp; hữu duyên; phận; số kiếp; số mạng; số phận; thân phận
宿 やどや nhà trọ; chỗ tạm trú
Ví dụ âm Kunyomi

宿 やどる TÚCỞ trọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

宿 やど BẤT TÚCTrọ lại
宿 やどす TÚCGiữ (khách)
宿 やどり TÚCNơi nghỉ dọc đường
宿 やどる TÚCỞ trọ
宿 やどや TÚC ỐCNhà trọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

宿 やどす TÚCGiữ (khách)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

宿 げしゅく HẠ TÚCNhà trọ
宿 する げしゅく HẠ TÚCTrọ
宿 しゅくば TÚC TRÀNGCho ở trọ thành phố
宿 しゅくし TÚC CHÍLongstanding mong muốn
宿 しゅくい TÚC ÝQuan điểm lâu dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa