Created with Raphaël 2.1.2123476589101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 織

Hán Việt
CHỨC, CHÍ, XÍ
Nghĩa

Dệt


Âm On
ショク シキ
Âm Kun
お.る お.り おり ~おり ~お.り お.り .おり
Nanori
こおり こり のり

Đồng âm
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHÚC Nghĩa: Dặn bảo, phó thác, gửi Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết
織
  • 識 : Nói tri thức
    織 : Nối tổ chức
    職 : Nghe công việc
  • Chiến đấu với những sơij chỉ phát ra âm thanh gọi là dệt vải
  • DỆT vải phải cho CHỈ QUA chiếc máy đang phát ÂM THANH kia
  • CHỨC vụ hèn nên đứng (立) cả một ngày (日) dâng chỉ (bộ mịch) cho giặc DỆT VẢI
  • Sợi chỉ phát ra âm thanh qua lại là tổ CHỨC nhà máy dệt
  1. Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  2. Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức. Như tổ chức CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết , la chức LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết , v.v.
  3. Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  4. Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうしょく sự dệt kiểu hỗn hợp
ており sự dệt tay
ており dệt tay; sự dệt tay
けおり dạ
けおり hàng len
Ví dụ âm Kunyomi

おる CHỨCDệt
はおる VŨ CHỨCKhoác lên
布を ぬのをおる BỐ CHỨCDệt vải
斜めに ななめにおる Đánh chéo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おり CHỨCDệt
ており THỦ CHỨCSự dệt tay
ており THỦ CHỨCDệt tay
けおり MAO CHỨCDạ
けおり MAO CHỨCHàng len
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おり CHỨCDệt
ており THỦ CHỨCSự dệt tay
けおり MAO CHỨCDạ
り地 おりち CHỨC ĐỊAKết cấu
り子 おりこ CHỨC TỬNgười dệt vải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そしき TỔ CHỨCTổ chức
未組 みそしき VỊ TỔ CHỨCKhông có tổ chức
そしきか TỔ CHỨC HÓASự tổ chức
そしきず TỔ CHỨC ĐỒSơ đồ tổ chức
テロ組 テロそしき TỔ CHỨCTổ chức khủng bố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうしょく GIAO CHỨCSự dệt kiểu hỗn hợp
せんしょく NHIỄM CHỨCSự nhuộm màu
ぼうしょく PHƯỞNG CHỨCDệt
しょくじょ CHỨC NỮSao Vêga
しょくふ CHỨC BỐVải dệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa