- 識 : Nói tri thức 織 : Nối tổ chức 職 : Nghe công việc
- Chiến đấu với những sơij chỉ phát ra âm thanh gọi là dệt vải
- DỆT vải phải cho CHỈ QUA chiếc máy đang phát ÂM THANH kia
- CHỨC vụ hèn nên đứng (立) cả một ngày (日) dâng chỉ (bộ mịch) cho giặc DỆT VẢI
- Sợi chỉ phát ra âm thanh qua lại là tổ CHỨC nhà máy dệt
- Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
- Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức. Như tổ chức 組 織 CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết , la chức 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết 織 CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết , v.v.
- Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
- Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交織 | こうしょく | sự dệt kiểu hỗn hợp |
手織 | ており | sự dệt tay |
手織り | ており | dệt tay; sự dệt tay |
毛織 | けおり | dạ |
毛織り | けおり | hàng len |
Ví dụ âm Kunyomi
織 る | おる | CHỨC | Dệt |
羽 織 る | はおる | VŨ CHỨC | Khoác lên |
布を 織 る | ぬのをおる | BỐ CHỨC | Dệt vải |
斜めに 織 る | ななめにおる | Đánh chéo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
織 り | おり | CHỨC | Dệt |
手 織 | ており | THỦ CHỨC | Sự dệt tay |
手 織 り | ており | THỦ CHỨC | Dệt tay |
毛 織 | けおり | MAO CHỨC | Dạ |
毛 織 り | けおり | MAO CHỨC | Hàng len |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
織 り | おり | CHỨC | Dệt |
手 織 | ており | THỦ CHỨC | Sự dệt tay |
毛 織 | けおり | MAO CHỨC | Dạ |
織 り地 | おりち | CHỨC ĐỊA | Kết cấu |
織 り子 | おりこ | CHỨC TỬ | Người dệt vải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
組 織 | そしき | TỔ CHỨC | Tổ chức |
未組 織 | みそしき | VỊ TỔ CHỨC | Không có tổ chức |
組 織 化 | そしきか | TỔ CHỨC HÓA | Sự tổ chức |
組 織 図 | そしきず | TỔ CHỨC ĐỒ | Sơ đồ tổ chức |
テロ組 織 | テロそしき | TỔ CHỨC | Tổ chức khủng bố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 織 | こうしょく | GIAO CHỨC | Sự dệt kiểu hỗn hợp |
染 織 | せんしょく | NHIỄM CHỨC | Sự nhuộm màu |
紡 織 | ぼうしょく | PHƯỞNG CHỨC | Dệt |
織 女 | しょくじょ | CHỨC NỮ | Sao Vêga |
織 布 | しょくふ | CHỨC BỐ | Vải dệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|