- Thấy ông chủ 主 phải đội cây, cần 勤 cù dốc sức 力 tôi đây sẽ làm.
- Vua trung hoa cần kiệm để tăng thêm sức lực
- Vua trung hoa ăn cỏ hút cần để tăng cường sinh lực
- Vua Trung Hoa CẦN cù luyện công Lực
- Lỗ mũi Sinh ra là để hít Cần Cỏ tăng sức Lực
- Ông vua cần dùng lực để xoặc cô giáo thảo
- Chị thảo nói với ông chủ sẽ nỗ lực cần cù hơn.
- Siêng.
- Ân cần 殷 勤 tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi. Cũng có khi dùng chữ ân cần 慇 Nghĩa: Xem chi tiết 懃 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出勤 | しゅっきん | sự đi làm; sự tới nơi làm việc; đi làm |
勤まる | つとまる | có thể làm được; gánh vác; đảm nhiệm |
勤め | つとめ | công việc; công vụ; nhiệm vụ; nghĩa vụ; công tác |
勤める | つとめる | làm việc; đảm nhiệm; bỏ ra công sức để làm |
勤め先 | つとめさき | nơi làm việc; nơi công tác; cơ quan |
Ví dụ âm Kunyomi
勤 める | つとめる | CẦN | Làm việc |
役を 勤 める | やくをつとめる | Tới hành động (như) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勤 まる | つとまる | CẦN | Có thể làm được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勤 しむ | いそしむ | CẦN | Nỗ lực |
仕事に 勤 しむ | しごとにいそしむ | (thì) chuyên cần vào một có doanh nghiệp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勤 務 | きんむ | CẦN VỤ | Cần vụ |
勤 惰 | きんだ | CẦN NỌA | Sự cần mẫn và sự lười biếng |
夜 勤 | やきん | DẠ CẦN | Ca đêm |
兼 勤 | けんきん | KIÊM CẦN | Cái trụ bổ sung |
内 勤 | ないきん | NỘI CẦN | Làm việc tại văn phòng (trong nhà) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|