Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 勤

Hán Việt
CẦN
Nghĩa

Siêng năng, làm việc


Âm On
キン ゴン
Âm Kun
つと.める ~づと.め つと.まる いそ.しむ

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết
勤
  • Thấy ông chủ 主 phải đội cây, cần 勤 cù dốc sức 力 tôi đây sẽ làm.
  • Vua trung hoa cần kiệm để tăng thêm sức lực
  • Vua trung hoa ăn cỏ hút cần để tăng cường sinh lực
  • Vua Trung Hoa CẦN cù luyện công Lực
  • Lỗ mũi Sinh ra là để hít Cần Cỏ tăng sức Lực
  • Ông vua cần dùng lực để xoặc cô giáo thảo
  • Chị thảo nói với ông chủ sẽ nỗ lực cần cù hơn.
  1. Siêng.
  2. Ân cần tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi. Cũng có khi dùng chữ ân cần Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅっきん sự đi làm; sự tới nơi làm việc; đi làm
まる つとまる có thể làm được; gánh vác; đảm nhiệm
つとめ công việc; công vụ; nhiệm vụ; nghĩa vụ; công tác
める つとめる làm việc; đảm nhiệm; bỏ ra công sức để làm
め先 つとめさき nơi làm việc; nơi công tác; cơ quan
Ví dụ âm Kunyomi

める つとめる CẦNLàm việc
役を める やくをつとめる Tới hành động (như)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる つとまる CẦNCó thể làm được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しむ いそしむ CẦNNỗ lực
仕事に しむ しごとにいそしむ (thì) chuyên cần vào một có doanh nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんむ CẦN VỤCần vụ
きんだ CẦN NỌASự cần mẫn và sự lười biếng
やきん DẠ CẦNCa đêm
けんきん KIÊM CẦNCái trụ bổ sung
ないきん NỘI CẦNLàm việc tại văn phòng (trong nhà)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa