- Nghiên cứu (究) cái huyệt (穴) sâu 9 (九) thước
- 9 năm (九 CỬU) trong Hang (穴 HUYỆT) để nghiên CỨU (究). Hoặc học theo Hình - Thanh: CỬU 九 ==> CỨU 究, CÔNG 工 ==> KHÔNG 空
- Chui xuống huyệt để nghiên cứu xác chết 9 lần, mất vệ sinh vl
- Tu luyện 9 năm trong hang
- Dùng SỨC bấm HUYỆT để CỨU người
- ở trong han 9 năm để nghiên CỨU
- Dưới mái nhà 8 9 đánh nha Cứu 9
- Nghiên cứu 9 điểm huyệt
- Cùng cực, kết cục. Như cứu cánh 究 CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết 竟 xét cùng.
- Xét tìm. Như nghiên cứu 研 究 CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết nghiền ngẫm xét tìm, tra cứu 查 Nghĩa: Xem chi tiết 究 CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết xem xét tìm tòi.
- Mưu.
- Thác trong khe núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学究 | がっきゅう | sự học; sự nghiên cứu |
探究 | たんきゅう | sự theo đuổi; sự tìm kiếm |
研究 | けんきゅう | sự học tập; sự nghiên cứu; học tập; nghiên cứu |
研究室 | けんきゅうしつ | phòng nghiên cứu |
研究所 | けんきゅうしょ | trung tâm nghiên cứu |
Ví dụ âm Kunyomi
究 める | きわめる | CỨU | Bồi dưỡng |
道を 究 める | みちをきわめる | Đắc đạo | |
奥義を 究 める | おうぎをきわめる | Tới người chủ những bí mật (của) một nghệ thuật | |
本質を 究 める | ほんしつをきわめる | Thấu suốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
究 理 | きゅうり | CỨU LÍ | Học (của) những pháp luật tự nhiên |
学 究 | がっきゅう | HỌC CỨU | Sự học |
探 究 | たんきゅう | THAM CỨU | Sự theo đuổi |
探 究 する | たんきゅう | THAM CỨU | Theo đuổi |
攻 究 | こうきゅう | CÔNG CỨU | Sự chuyên tâm nghiên cứu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
究 竟 | くっきょう | CỨU CÁNH | Tuyệt diệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|