- Đất nước (QUỐC 国) bao quanh (VI 囗) 1 ông vua(王) cầm viên ngọc (NGỌC 玉)
- Có Biên Giới và có Ấn ngọc thì gọi là 1 quốc gia
- VÂY quanh 1 viên NGỌC là 1 QUỐC gia
- Chữ Quốc 国 này có chữ Vương trong bộ Vi, chứng tỏ nước này có chủ quyền thật sự. Chữ Quốc 國 này có 或 (Hoặc - thay đổi) đặt trong bộ 囗 (Vi - vây quanh). Ý nói đất nước này không có chủ quyền nhất định...(lúc vua, lúc tổng thống...).
- Viên (ngọc) quý luôn được bảo vệ xung (quanh) bởi một QUỐC gia
- Đất nước tôi xung quanh là Ngọc
- Giản thể của chữ 國
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
わが国 | わがくに | đất nước chúng ta |
万国 | ばんこく | các nước; quốc tế |
万国史 | ばんこくし | Lịch sử thế giới |
万国旗 | ばんこくき | quốc kỳ các nước |
中国 | ちゅうごく | nước Trung Quốc; tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản. |
Ví dụ âm Kunyomi
お 国 | おくに | QUỐC | Đất nước bạn |
国 使 | くにし | QUỐC SỬ | Phái viên |
わが 国 | わがくに | QUỐC | Đất nước chúng ta |
国 々 | くにぐに | QUỐC | Các nước |
国 人 | くにびと | QUỐC NHÂN | Người bản xứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
与 国 | よこく | DỮ QUỐC | Hòn bi |
他 国 | たこく | THA QUỐC | Dị bang |
四 国 | しこく | TỨ QUỐC | Một trong số bốn hòn đảo chính (của) nhật bản |
国 事 | こくじ | QUỐC SỰ | Quốc sự |
国 利 | こくり | QUỐC LỢI | Lợi ích quốc gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|