Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N5

Kanji 国

Hán Việt
QUỐC
Nghĩa

Đất nước, quốc gia, quê nhà


Âm On
コク
Âm Kun
くに
Nanori
くな

Đồng nghĩa
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết
国
  • Đất nước (QUỐC 国) bao quanh (VI 囗) 1 ông vua(王) cầm viên ngọc (NGỌC 玉) 
  • Có Biên Giới và có Ấn ngọc thì gọi là 1 quốc gia
  • VÂY quanh 1 viên NGỌC là 1 QUỐC gia
  • Chữ Quốc 国 này có chữ Vương trong bộ Vi, chứng tỏ nước này có chủ quyền thật sự. Chữ Quốc 國 này có 或 (Hoặc - thay đổi) đặt trong bộ 囗 (Vi - vây quanh). Ý nói đất nước này không có chủ quyền nhất định...(lúc vua, lúc tổng thống...).
  • Viên (ngọc) quý luôn được bảo vệ xung (quanh) bởi một QUỐC gia
  • Đất nước tôi xung quanh là Ngọc
  1. Giản thể của chữ 國
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わが わがくに đất nước chúng ta
ばんこく các nước; quốc tế
ばんこくし Lịch sử thế giới
ばんこくき quốc kỳ các nước
ちゅうごく nước Trung Quốc; tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
Ví dụ âm Kunyomi

おくに QUỐCĐất nước bạn
使 くにし QUỐC SỬPhái viên
わが わがくに QUỐCĐất nước chúng ta
くにぐに QUỐCCác nước
くにびと QUỐC NHÂNNgười bản xứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よこく DỮ QUỐCHòn bi
たこく THA QUỐCDị bang
しこく TỨ QUỐCMột trong số bốn hòn đảo chính (của) nhật bản
こくじ QUỐC SỰQuốc sự
こくり QUỐC LỢILợi ích quốc gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa