Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N5

Kanji 見

Hán Việt
KIẾN, HIỆN
Nghĩa

Trông thấy, nhìn


Âm On
ケン
Âm Kun
み.る み.える み.せる

Đồng âm
KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết
Trái nghĩa
VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết
見
  • Bước ( NHÂN 儿) đi mở mắt ( MỤC  目) để chứng kiến ( KIẾN 見)
  • Mắt 目 Nhìn 見 mấy em Chân 儿 dài, thèm chảy nước dãi.
  • Thế giới Hiện 現 đại không còn ai đi xem 見 vua 王 nữa
  • Chân vác mắt đi chứng kiến mọi việc
  • Để NHÌN thấy mọi thứ, bạn cần có MẮT 目 và CHÂN
  • HIỆN nay VUA không được XEM là gì cả
  1. Thấy, mắt trông thấy.
  2. Ý biết, như kiến địa KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết chỗ biết tới, kiến giải KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết chỗ hiểu biết, v.v.
  3. Yết kiến. Như tham kiến KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết vào hầu.
  4. Bị. Như kiến nghi KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết bị ngờ, kiến hại KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết bị hại, v.v.
  5. Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết (Thái Bá THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết ) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
  6. Tiến cử.
  7. Cái trang sức ngoài áo quan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お花 おはなみ ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
おみまい thăm người ốm
よそ よそみ sự nhìn ngang; sự nhìn tránh đi; sự nhìn ra chỗ khác
いっけん nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần
したみ sự xem qua; sự kiểm tra sơ bộ; lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà
Ví dụ âm Kunyomi

える みえる KIẾNĐến
える化 みえるか KIẾN HÓAHiển thị trực quan
目が える めがみえる Gặp trực tiếp
目に える めにみえる Hiển thị
える あいまみえる TƯƠNG KIẾNCó một đối tượng (với)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みる KIẾNNgắm
る目 みるめ KIẾN MỤCMột mắt xuất sắc
ゆめみる MỘNG KIẾNGiấc mộng
みるみる KIẾN KIẾNNhanh chóng (biến đổi)
ざっと ざっとみる Thoáng nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

古く せる ふるくみせる Để truyền đạt một sự xuất hiện cổ xưa
顔を せる かおをみせる Xuất hiện
力んで せる りきんでみせる Để cho thấy một dày (dạn) đối diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よけん DƯ KIẾNDự kiến
たけん THA KIẾNNgười khác nhìn thấy
ひけん TI KIẾNQuan điểm (ý kiến) tầm thường của tôi
いけん Ý KIẾNKiến
ぐけん NGU KIẾNThiển kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa