- Bước ( NHÂN 儿) đi mở mắt ( MỤC 目) để chứng kiến ( KIẾN 見)
- Mắt 目 Nhìn 見 mấy em Chân 儿 dài, thèm chảy nước dãi.
- Thế giới Hiện 現 đại không còn ai đi xem 見 vua 王 nữa
- Chân vác mắt đi chứng kiến mọi việc
- Để NHÌN thấy mọi thứ, bạn cần có MẮT 目 và CHÂN
- HIỆN nay VUA không được XEM là gì cả
- Thấy, mắt trông thấy.
- Ý biết, như kiến địa 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết chỗ biết tới, kiến giải 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết chỗ hiểu biết, v.v.
- Yết kiến. Như tham kiến 參 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết vào hầu.
- Bị. Như kiến nghi 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết bị ngờ, kiến hại 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết bị hại, v.v.
- Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 隱 (Thái Bá 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết ) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
- Tiến cử.
- Cái trang sức ngoài áo quan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お花見 | おはなみ | ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
お見舞 | おみまい | thăm người ốm |
よそ見 | よそみ | sự nhìn ngang; sự nhìn tránh đi; sự nhìn ra chỗ khác |
一見 | いっけん | nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần |
下見 | したみ | sự xem qua; sự kiểm tra sơ bộ; lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà |
Ví dụ âm Kunyomi
見 える | みえる | KIẾN | Đến |
見 える化 | みえるか | KIẾN HÓA | Hiển thị trực quan |
目が 見 える | めがみえる | Gặp trực tiếp | |
目に 見 える | めにみえる | Hiển thị | |
相 見 える | あいまみえる | TƯƠNG KIẾN | Có một đối tượng (với) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
見 る | みる | KIẾN | Ngắm |
見 る目 | みるめ | KIẾN MỤC | Một mắt xuất sắc |
夢 見 る | ゆめみる | MỘNG KIẾN | Giấc mộng |
見 る 見 る | みるみる | KIẾN KIẾN | Nhanh chóng (biến đổi) |
ざっと 見 る | ざっとみる | Thoáng nhìn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古く 見 せる | ふるくみせる | Để truyền đạt một sự xuất hiện cổ xưa | |
顔を 見 せる | かおをみせる | Xuất hiện | |
力んで 見 せる | りきんでみせる | Để cho thấy một dày (dạn) đối diện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 見 | よけん | DƯ KIẾN | Dự kiến |
他 見 | たけん | THA KIẾN | Người khác nhìn thấy |
卑 見 | ひけん | TI KIẾN | Quan điểm (ý kiến) tầm thường của tôi |
意 見 | いけん | Ý KIẾN | Kiến |
愚 見 | ぐけん | NGU KIẾN | Thiển kiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|