Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 止

Hán Việt
CHỈ
Nghĩa

Dừng lại


Âm On
Âm Kun
と.まる ~ど.まり と.める ~と.める ~ど.め とど.める とど.め とど.まる や.める や.む ~や.む よ.す ~さ.す ~さ.し
Nanori
どめ

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
止
  • Đèn đỏ, dừng lại!
  • Hình ảnh người dựa tường chỉ tay
  • Chỉ có MỘT (I) THƯỢNG (止) đế
  • Người Dừng lại ở chân tường Chỉ Tay .
  • Có một chỉ thỉ ở trên
  • Chỉ có Một Thượng đế là Dừng.
  1. Dừng lại. Như chỉ bộ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết dừng bước.
  2. Thôi. Như cấm chỉ CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết cấm thôi.
  3. Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết (Đại học ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết đi hay ở chưa định, v.v.
  4. Dáng dấp. Như cử chỉ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
  5. Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy.
  6. Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết . Đời xưa dùng như chữ chỉ và chữ chỉ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうし sự cấm; sự ngừng
きゅうし sự ngừng lại; sự đình chỉ; sự tạm nghỉ; sự tạm ngừng; ngừng lại; đình chỉ; tạm nghỉ; tạm ngừng
ていし sự đình chỉ; dừng lại
ていしせん vạch dừng
せいし sự cản trở; sự kìm hãm; sự kiềm chế
Ví dụ âm Kunyomi

まる とどまる CHỈDừng lại
踏み まる ふみとどまる Lưu lại
思い まる おもいとどまる Để cho lên trên (một kế hoạch hoặc ý tưởng hoặc ý tưởng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める やめる CHỈBỏ
取り める とりやめる Tới sự hủy bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やむ CHỈĐình chỉ
む無く やむなく CHỈ VÔMiễn cưỡng
泣き なきやむ KHẤP CHỈNín (khóc)
むを得ず やむをえず Không thể tránh được
むを得ない やむをえない Bất đắc dĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる とまる CHỈChe lấp
目に まる めにとまる Bắt một có sự chú ý
血が まる ちがとまる Dừng chảy máu
駅に まる えきにとまる Tới sự dừng ở (tại) một nhà ga
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

どどめ THỔ CHỈTường chắn
はどめ XỈ CHỈCần khống chế
ちどめ HUYẾT CHỈCầm máu
くちどめ KHẨU CHỈSự không cho nói
かわどめ XUYÊN CHỈCấm phà sang sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よす CHỈBỏ (học)
言い いいよす NGÔN CHỈSự ngừng nói giữa chừng
読み よみよす ĐỘC CHỈĐể rời bỏ nửa - sự đọc hoặc chưa hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める とめる CHỈCấm chỉ
める いとめる XẠ CHỈBắn chết
受け める うけとめる Bắt
呼び める よびとめる Gọi quay lại
堰き める せきとめる Kiềm chế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

行き まり いきどまり Điểm cuối
まり たかどまり CAO CHỈTiếp tục ở mức cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そし CHỈKiểm tra
そし TRỞ CHỈSự cản trở
ていし ĐÌNH CHỈSự đình chỉ
せいし CHẾ CHỈSự cản trở
ていし ĐỂ CHỈSự đình chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa