- Đèn đỏ, dừng lại!
- Hình ảnh người dựa tường chỉ tay
- Chỉ có MỘT (I) THƯỢNG (止) đế
- Người Dừng lại ở chân tường Chỉ Tay .
- Có một chỉ thỉ ở trên
- Chỉ có Một Thượng đế là Dừng.
- Dừng lại. Như chỉ bộ 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 步 Nghĩa: Xem chi tiết dừng bước.
- Thôi. Như cấm chỉ 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết cấm thôi.
- Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết (Đại học 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 學 ) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết đi hay ở chưa định, v.v.
- Dáng dấp. Như cử chỉ 舉 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
- Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết 歸 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 曷 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 懷 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy.
- Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 祉 CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết . Đời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中止 | ちゅうし | sự cấm; sự ngừng |
休止 | きゅうし | sự ngừng lại; sự đình chỉ; sự tạm nghỉ; sự tạm ngừng; ngừng lại; đình chỉ; tạm nghỉ; tạm ngừng |
停止 | ていし | sự đình chỉ; dừng lại |
停止線 | ていしせん | vạch dừng |
制止 | せいし | sự cản trở; sự kìm hãm; sự kiềm chế |
Ví dụ âm Kunyomi
止 まる | とどまる | CHỈ | Dừng lại |
踏み 止 まる | ふみとどまる | Lưu lại | |
思い 止 まる | おもいとどまる | Để cho lên trên (một kế hoạch hoặc ý tưởng hoặc ý tưởng) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止 める | やめる | CHỈ | Bỏ |
取り 止 める | とりやめる | Tới sự hủy bỏ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止 む | やむ | CHỈ | Đình chỉ |
止 む無く | やむなく | CHỈ VÔ | Miễn cưỡng |
泣き 止 む | なきやむ | KHẤP CHỈ | Nín (khóc) |
止 むを得ず | やむをえず | Không thể tránh được | |
止 むを得ない | やむをえない | Bất đắc dĩ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止 まる | とまる | CHỈ | Che lấp |
目に 止 まる | めにとまる | Bắt một có sự chú ý | |
血が 止 まる | ちがとまる | Dừng chảy máu | |
駅に 止 まる | えきにとまる | Tới sự dừng ở (tại) một nhà ga | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土 止 め | どどめ | THỔ CHỈ | Tường chắn |
歯 止 め | はどめ | XỈ CHỈ | Cần khống chế |
血 止 め | ちどめ | HUYẾT CHỈ | Cầm máu |
口 止 め | くちどめ | KHẨU CHỈ | Sự không cho nói |
川 止 め | かわどめ | XUYÊN CHỈ | Cấm phà sang sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止 す | よす | CHỈ | Bỏ (học) |
言い 止 す | いいよす | NGÔN CHỈ | Sự ngừng nói giữa chừng |
読み 止 す | よみよす | ĐỘC CHỈ | Để rời bỏ nửa - sự đọc hoặc chưa hoàn thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止 める | とめる | CHỈ | Cấm chỉ |
射 止 める | いとめる | XẠ CHỈ | Bắn chết |
受け 止 める | うけとめる | Bắt | |
呼び 止 める | よびとめる | Gọi quay lại | |
堰き 止 める | せきとめる | Kiềm chế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行き 止 まり | いきどまり | Điểm cuối | |
高 止 まり | たかどまり | CAO CHỈ | Tiếp tục ở mức cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
沮 止 | そし | CHỈ | Kiểm tra |
阻 止 | そし | TRỞ CHỈ | Sự cản trở |
停 止 | ていし | ĐÌNH CHỈ | Sự đình chỉ |
制 止 | せいし | CHẾ CHỈ | Sự cản trở |
底 止 | ていし | ĐỂ CHỈ | Sự đình chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|