Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4, N1

Kanji 色

Hán Việt
SẮC
Nghĩa

Màu, màu sắc


Âm On
ショク シキ
Âm Kun
いろ
Nanori
しか しこ

Đồng âm
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Sắc lệnh, răn bảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết
色
  • Đây là hình ảnh vòng xoáy với 2 màu
  • Ra SẮC lệnh Thúc đẩy Lực lượng
  • Hình vẽ con Kỳ nhông, vì nó là loài thay đổi màu sắc rất nhanh nên cổ nhân dùng nó để chỉ chữ Sắc: màu sắc.
  • Đánh THÚC SẮC lệnh vua ban
  • Lấy Đao Nhật Sắc đôi chữ L
  • Trên đầu chữ Sắc có con dao nha mấy thằng dê
  1. Sắc, màu. Là cái hiện tượng của bóng sáng nó chiếu vào hình thể vật, ta gọi xanh, vàng, đỏ, trắng, đen là ngũ sắc NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết năm sắc.
  2. Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết . Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết xem xét.
  3. Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết thích gái đẹp.
  4. Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết (Đông lộ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
  5. Tục gọi một thứ là nhất sắc SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết .
  6. Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết là cái cảnh đối lại với mắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばら ばらいろ hồng hào; màu hồng; cái nhìn lạc quan; tình trạng lạc quan
にいろ Màu đỏ thẫm; màu đỏ đất
乳白 にゅうはくしょく Màu trắng sữa
にゅうしょく Màu sữa
にしょく hai sắc; hai màu gốc
Ví dụ âm Kunyomi

にいろ ĐAN SẮCMàu đỏ thẫm
じいろ ĐỊA SẮCLàm cho màu không cất cánh
けいろ MAO SẮCMàu tóc
ひいろ HỎA SẮCMàu lửa
めいろ MỤC SẮCBiểu thức ở mặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごしき NGŨ SẮCNhiều màu sắc
けしき CẢNH SẮCCảnh
けしき KHÍ SẮCKhí sắc
しきし SẮC CHỈGiấy màu
しきそ SẮC TỐSắc tố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にしょく NHỊ SẮCHai sắc
よしょく DƯ SẮCMầu phụ
こしょく CỔ SẮCPhai màu
きしょく HỈ SẮCNét mặt hân hoan
たしょく ĐA SẮCNhiều màu sắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa