- Đây là hình ảnh vòng xoáy với 2 màu
- Ra SẮC lệnh Thúc đẩy Lực lượng
- Hình vẽ con Kỳ nhông, vì nó là loài thay đổi màu sắc rất nhanh nên cổ nhân dùng nó để chỉ chữ Sắc: màu sắc.
- Đánh THÚC SẮC lệnh vua ban
- Lấy Đao Nhật Sắc đôi chữ L
- Trên đầu chữ Sắc có con dao nha mấy thằng dê
- Sắc, màu. Là cái hiện tượng của bóng sáng nó chiếu vào hình thể vật, ta gọi xanh, vàng, đỏ, trắng, đen là ngũ sắc 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết năm sắc.
- Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết . Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết xem xét.
- Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc 好 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết thích gái đẹp.
- Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết 歲 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 憑 Nghĩa: Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 歎 歸 與 (Đông lộ 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- Tục gọi một thứ là nhất sắc 一 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết .
- Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 蘊 sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết là cái cảnh đối lại với mắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばら色 | ばらいろ | hồng hào; màu hồng; cái nhìn lạc quan; tình trạng lạc quan |
丹色 | にいろ | Màu đỏ thẫm; màu đỏ đất |
乳白色 | にゅうはくしょく | Màu trắng sữa |
乳色 | にゅうしょく | Màu sữa |
二色 | にしょく | hai sắc; hai màu gốc |
Ví dụ âm Kunyomi
丹 色 | にいろ | ĐAN SẮC | Màu đỏ thẫm |
地 色 | じいろ | ĐỊA SẮC | Làm cho màu không cất cánh |
毛 色 | けいろ | MAO SẮC | Màu tóc |
火 色 | ひいろ | HỎA SẮC | Màu lửa |
目 色 | めいろ | MỤC SẮC | Biểu thức ở mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
五 色 | ごしき | NGŨ SẮC | Nhiều màu sắc |
景 色 | けしき | CẢNH SẮC | Cảnh |
気 色 | けしき | KHÍ SẮC | Khí sắc |
色 紙 | しきし | SẮC CHỈ | Giấy màu |
色 素 | しきそ | SẮC TỐ | Sắc tố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 色 | にしょく | NHỊ SẮC | Hai sắc |
余 色 | よしょく | DƯ SẮC | Mầu phụ |
古 色 | こしょく | CỔ SẮC | Phai màu |
喜 色 | きしょく | HỈ SẮC | Nét mặt hân hoan |
多 色 | たしょく | ĐA SẮC | Nhiều màu sắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|