- Cảnh (景) mặt trời (日) ở kinh (京) đô rất đẹp
- MẶT TRỜI mọc trên KINH đô có phong CẢNH rất đẹp
- Ngày mới trên kinh đô
- Ban ngày phong CẢNH kinh đô rất đẹp
- Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh 風 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết , cảnh vật 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v.
- Cảnh ngộ, quang cảnh.
- Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết .
- To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết lấy giúp phúc lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不景気 | ふけいき | khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm; sự khó khăn (kinh doanh); sự không chạy (buôn bán); sự ế ẩm |
光景 | こうけい | quang cảnh; phong cảnh; cảnh vật; cảnh tượng |
叙景 | じょけい | phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh |
夜景 | やけい | cảnh ban đêm; cảnh đêm; quang cảnh ban đêm |
後景 | こうけい | nền; phông nền |
Ví dụ âm Kunyomi
佳 景 | かけい | GIAI CẢNH | Cảnh đẹp |
夜 景 | やけい | DẠ CẢNH | Cảnh ban đêm |
景 気 | けいき | CẢNH KHÍ | Tình hình |
美 景 | びけい | MĨ CẢNH | Phong cảnh đẹp |
三 景 | さんけい | TAM CẢNH | Ba vẻ đẹp nổi tiếng làm lốm đốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|