Created with Raphaël 2.1.2124356789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 景

Hán Việt
CẢNH
Nghĩa

Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh


Âm On
ケイ
Nanori
かげ

Đồng âm
CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết
景
  • Cảnh (景) mặt trời (日) ở kinh (京) đô rất đẹp
  • MẶT TRỜI mọc trên KINH đô có phong CẢNH rất đẹp
  • Ngày mới trên kinh đô
  • Ban ngày phong CẢNH kinh đô rất đẹp
  1. Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết , cảnh vật CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v.
  2. Cảnh ngộ, quang cảnh.
  3. Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết .
  4. To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết lấy giúp phúc lớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふけいき khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm; sự khó khăn (kinh doanh); sự không chạy (buôn bán); sự ế ẩm
こうけい quang cảnh; phong cảnh; cảnh vật; cảnh tượng
じょけい phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh
やけい cảnh ban đêm; cảnh đêm; quang cảnh ban đêm
こうけい nền; phông nền
Ví dụ âm Kunyomi

かけい GIAI CẢNHCảnh đẹp
やけい DẠ CẢNHCảnh ban đêm
けいき CẢNH KHÍTình hình
びけい MĨ CẢNHPhong cảnh đẹp
さんけい TAM CẢNHBa vẻ đẹp nổi tiếng làm lốm đốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa