- Hãy nhìn cái cây (木). Mắt (目) bạn và nó đang hướng về phía nhau.
- Cái THANG cao TƯƠNG đương cái CÂY
- Mắt nhìn Cây Tương
- TƯỚNG GIÁP (相) là cây (木) đại cổ thụ trong MẮT (目) tôi .
- Mắt Cây thường có hình dạng Tương tự tự nhau
- Chữ M là điểm Tương đồng giữa Mộc và Mục
- Cây và mắt đang tương đương nhau
- Cùng. Như bỉ thử tương ái 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết đây đấy cùng yêu nhau.
- Hình chất.
- Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết coi cơ mà làm việc.
- Giúp. Như tướng phu giáo tử 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết 子 giúp chồng dạy con.
- Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết .
- Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan.
- Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng.
- Kén chọn. Như tướng du 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 攸 kén rể.
- Tiếng hát khi giã gạo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下相談 | したそうだん | sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ |
不相応 | ふそうおう | không thích hợp; sự không thích hợp; sự không phù hợp |
世相 | せそう | giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình |
二相 | にそう | Hai pha (vật lý) |
人相 | にんそう | hình dạng; nhân tướng; diện mạo; tướng người |
Ví dụ âm Kunyomi
相 子 | あいこ | TƯƠNG TỬ | Hòa |
相 手 | あいて | TƯƠNG THỦ | Đối phương |
相 づち | あいづち | TƯƠNG | Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện |
相 の手 | あいのて | TƯƠNG THỦ | Phần nhạc chuyển tiếp |
相 乗り | あいのり | TƯƠNG THỪA | Cùng nhau đáp tàu (xe) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 相 | きしょう | KHÍ TƯƠNG | Pha khí |
仮 相 | かりしょう | GIẢ TƯƠNG | Vẻ bề ngoài |
内 相 | ないしょう | NỘI TƯƠNG | Bộ trưởng bộ Nội Vụ |
労 相 | ろうしょう | LAO TƯƠNG | Bộ trưởng bộ lao động |
単 相 | たんしょう | ĐƠN TƯƠNG | Mạch đơn (điện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
世 相 | せそう | THẾ TƯƠNG | Giai đoạn của cuộc sống |
事 相 | じそう | SỰ TƯƠNG | Khía cạnh |
二 相 | にそう | NHỊ TƯƠNG | Hai pha (vật lý) |
位 相 | いそう | VỊ TƯƠNG | Thực hiện dần (trong khoa học) |
地 相 | ちそう | ĐỊA TƯƠNG | Những đặc tính địa lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|