Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 相

Hán Việt
TƯƠNG, TƯỚNG
Nghĩa

Cùng chung, qua lại lẫn nhau


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
あい~
Nanori
おう さが すけ

Đồng âm
TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết
相
  • Hãy nhìn cái cây (木). Mắt (目) bạn và nó đang hướng về phía nhau.
  • Cái THANG cao TƯƠNG đương cái CÂY
  • Mắt nhìn Cây Tương
  • TƯỚNG GIÁP (相) là cây (木) đại cổ thụ trong MẮT (目) tôi .
  • Mắt Cây thường có hình dạng Tương tự tự nhau
  • Chữ M là điểm Tương đồng giữa Mộc và Mục
  • Cây và mắt đang tương đương nhau
  1. Cùng. Như bỉ thử tương ái BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết đây đấy cùng yêu nhau.
  2. Hình chất.
  3. Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết coi cơ mà làm việc.
  4. Giúp. Như tướng phu giáo tử TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết giúp chồng dạy con.
  5. Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết .
  6. Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan.
  7. Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng.
  8. Kén chọn. Như tướng du TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết kén rể.
  9. Tiếng hát khi giã gạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したそうだん sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ
ふそうおう không thích hợp; sự không thích hợp; sự không phù hợp
せそう giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
にそう Hai pha (vật lý)
にんそう hình dạng; nhân tướng; diện mạo; tướng người
Ví dụ âm Kunyomi

あいこ TƯƠNG TỬHòa
あいて TƯƠNG THỦĐối phương
づち あいづち TƯƠNGLời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện
の手 あいのて TƯƠNG THỦPhần nhạc chuyển tiếp
乗り あいのり TƯƠNG THỪACùng nhau đáp tàu (xe)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きしょう KHÍ TƯƠNGPha khí
かりしょう GIẢ TƯƠNGVẻ bề ngoài
ないしょう NỘI TƯƠNGBộ trưởng bộ Nội Vụ
ろうしょう LAO TƯƠNGBộ trưởng bộ lao động
たんしょう ĐƠN TƯƠNGMạch đơn (điện)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せそう THẾ TƯƠNGGiai đoạn của cuộc sống
じそう SỰ TƯƠNGKhía cạnh
にそう NHỊ TƯƠNGHai pha (vật lý)
いそう VỊ TƯƠNGThực hiện dần (trong khoa học)
ちそう ĐỊA TƯƠNGNhững đặc tính địa lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa