- Sử dụng (用) tháng (月) 1 lần
- Để sử Dụng,các Quynh đệ không nên Ki (キ) bo
- Sử dụng gậy để chọc mặt trăng
- Đất để sử dụng
- TRĂNG bị GẬY DÀI kéo xuống --» làm ĐỒ DỤNG với nhiều CÔNG DỤNG
- Công dùng, đối lại với chữ thể 體 . Về phần bản năng của sự vật gọi là thể 體 , đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết . Như công dụng 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết công dụng, tác dụng 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết làm dùng.
- Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 人 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết dùng người làm chánh.
- Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國 Nghĩa: Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết .
- Đồ dùng.
- Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , dụng lực 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết , động dụng 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết , v.v.
- Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不器用 | ぶきよう | sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu; vụng; vụng về; lóng ngóng; hậu đậu |
不用 | ふよう | bất dụng |
乗用車 | じょうようしゃ | ô tô chở khách; xe khách |
乱用 | らんよう | sự lạm dụng |
乳用牛 | にゅうようぎゅう | Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa) |
Ví dụ âm Kunyomi
用 いる | もちいる | DỤNG | Áp dụng cho |
併せ 用 いる | あわせもちいる | Tới sự sử dụng cùng chung | |
広く 用 いる | ひろくもちいる | Sử dụng rộng rải | |
重く 用 いる | おもくもちいる | Để đưa cho cho một quan trọng vị trí | |
権力を 用 いる | けんりょくをもちいる | Dụng quyền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 用 | ごよう | DỤNG | Công việc |
不 用 | ふよう | BẤT DỤNG | Bất dụng |
作 用 | さよう | TÁC DỤNG | Tác dụng |
使 用 | しよう | SỬ DỤNG | Sự sử dụng |
利 用 | りよう | LỢI DỤNG | Sự lợi dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|