Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 用

Hán Việt
DỤNG
Nghĩa

Dùng, công dụng


Âm On
ヨウ
Âm Kun
もち.いる
Nanori
たから

Đồng âm
DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết
Đồng nghĩa
使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết
用
  • Sử dụng (用) tháng (月) 1 lần
  • Để sử Dụng,các Quynh đệ không nên Ki (キ) bo
  • Sử dụng gậy để chọc mặt trăng
  • Đất để sử dụng
  • TRĂNG bị GẬY DÀI kéo xuống --» làm ĐỒ DỤNG với nhiều CÔNG DỤNG
  1. Công dùng, đối lại với chữ thể . Về phần bản năng của sự vật gọi là thể , đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết . Như công dụng CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết công dụng, tác dụng TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết làm dùng.
  2. Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết dùng người làm chánh.
  3. Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng Nghĩa: Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết .
  4. Đồ dùng.
  5. Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , dụng lực DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết , động dụng ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết , v.v.
  6. Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不器 ぶきよう sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu; vụng; vụng về; lóng ngóng; hậu đậu
ふよう bất dụng
じょうようしゃ ô tô chở khách; xe khách
らんよう sự lạm dụng
にゅうようぎゅう Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
Ví dụ âm Kunyomi

いる もちいる DỤNGÁp dụng cho
併せ いる あわせもちいる Tới sự sử dụng cùng chung
広く いる ひろくもちいる Sử dụng rộng rải
重く いる おもくもちいる Để đưa cho cho một quan trọng vị trí
権力を いる けんりょくをもちいる Dụng quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごよう DỤNGCông việc
ふよう BẤT DỤNGBất dụng
さよう TÁC DỤNGTác dụng
使 しよう SỬ DỤNGSự sử dụng
りよう LỢI DỤNGSự lợi dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa