Created with Raphaël 2.1.21245367
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 社

Hán Việt
Nghĩa

Hội, đoàn thể, công ty


Âm On
シャ
Âm Kun
やしろ
Nanori
こそ

Đồng âm
XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết
社
  • Trên mặt đất (THỔ 土) có nhiều chuyện thị phi (THỊ 礻) làm nên xã hội (XÃ 社)
  • Góc Nhìn: Lập BÀN THỜ (礻), thờ ông THỔ địa (土) ==> giúp cho Xã (社) hội phát triển.
  • Có Thổ xây nhà => thành Thị => Xã hội
  • Cây THỊ mọc ở mảnh ĐẤT gần công an XÃ
  • Chỉ thị cho vùng đất này là một xã
  • Đất thị Xã
  • Mọi người lập bàn cầu mong một mùa bội thu
  • Công ty (社) là nơi (thổ) đưa ra chỉ thị (THỊ - 示)
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 社 và tưởng tượng một ngôi đền truyền thống với mái ngói và cột đá. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đền" hoặc "xã hội".
  • Phân tích thành phần: Kanji 社 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như mái ngói của ngôi đền và một phần dưới có hình dạng giống như "cái hộp" hoặc "bảo vệ".
  • Một lần, Kei tham gia chuyến dã ngoại với bạn bè đến ngôi 社 (đền) cổ xưa. Họ ngắm nhìn mái ngói đỏ bằng gạch men và cột đá chạm khắc tinh xảo. Kỳ quan của ngôi 社 đưa Kei vào không gian lịch sử. Từ đó, hình ảnh ngôi 社 và chữ Kanji 社 luôn gắn kết với tình cảm kính trọng và tò mò về lịch sử và văn hóa truyền thống.
  1. Đền thờ thổ địa. Như xã tắc , xã là thần đất, tắc là thần lúa.
  2. Xã tắc cũng chỉ nơi thờ cúng thần đất và thần lúa, do đó còn có nghĩa là đất nước.
  3. Nhanh, mau.
  4. Xế, xế bóng.
  5. Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội Nghĩa: Xem chi tiết . Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết . Như thi xã THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết làng thơ, hội thơ, văn xã VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã Nghĩa: Xem chi tiết cũng như công ty.
  6. Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết , ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいしゃ công ty
かいしゃいん nhân viên công ty
にゅうしゃ việc vào công ty làm
こうしゃ cơ quan; tổng công ty
こうしゃさい công trái
Ví dụ âm Kunyomi

たしゃ THA XÃCông ty khác
じしゃ TỰ XÃChùa và đền thờ
きしゃ QUY XÃTrở về công ty
ししゃ CHI XÃChi nhánh
しゃむ XÃ VỤDoanh nghiệp công ty
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa