Kanji 社
Nghĩa
Hội, đoàn thể, công ty
Đồng nghĩa
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
団
ĐOÀN
Nghĩa: Tập thể, đoàn thể
Xem chi tiết
組
TỔ
Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp
Xem chi tiết
連
LIÊN
Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
協
HIỆP
Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Xem chi tiết
体
THỂ
Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Xem chi tiết
企
XÍ
Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận
Xem chi tiết
業
NGHIỆP
Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Xem chi tiết
- Trên mặt đất (THỔ 土) có nhiều chuyện thị phi (THỊ 礻) làm nên xã hội (XÃ 社)
- Góc Nhìn: Lập BÀN THỜ (礻), thờ ông THỔ địa (土)
==> giúp cho Xã (社) hội phát triển.
- Có Thổ xây nhà => thành Thị => Xã hội
- Cây THỊ mọc ở mảnh ĐẤT gần công an XÃ
- Chỉ thị cho vùng đất này là một xã
- Đất thị Xã
- Mọi người lập bàn cầu mong một mùa bội thu
- Công ty (社) là nơi (thổ) đưa ra chỉ thị (THỊ - 示)
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 社 và tưởng tượng một ngôi đền truyền thống với mái ngói và cột đá. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đền" hoặc "xã hội".
- Phân tích thành phần: Kanji 社 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như mái ngói của ngôi đền và một phần dưới có hình dạng giống như "cái hộp" hoặc "bảo vệ".
- Một lần, Kei tham gia chuyến dã ngoại với bạn bè đến ngôi 社 (đền) cổ xưa. Họ ngắm nhìn mái ngói đỏ bằng gạch men và cột đá chạm khắc tinh xảo. Kỳ quan của ngôi 社 đưa Kei vào không gian lịch sử. Từ đó, hình ảnh ngôi 社 và chữ Kanji 社 luôn gắn kết với tình cảm kính trọng và tò mò về lịch sử và văn hóa truyền thống.
- Đền thờ thổ địa. Như xã tắc
社
稷
, xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Xã tắc cũng chỉ nơi thờ cúng thần đất và thần lúa, do đó còn có nghĩa là đất nước.
- Nhanh, mau.
- Xế, xế bóng.
- Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội
社
會
Nghĩa:
Xem chi tiết
. Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã
結
KẾT
Nghĩa: Nối, buộc, kết
Xem chi tiết
社
. Như thi xã
詩
THI
Nghĩa: Bài thơ, thơ ca
Xem chi tiết
社
làng thơ, hội thơ, văn xã
文
VĂN, VẤN
Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Xem chi tiết
社
làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã
會
Nghĩa:
Xem chi tiết
社
cũng như công ty.
- Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã
春
XUÂN
Nghĩa: Mùa xuân
Xem chi tiết
社
, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã
秋
THU
Nghĩa: Mùa thu
Xem chi tiết
社
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
会社 | かいしゃ | công ty |
会社員 | かいしゃいん | nhân viên công ty |
入社 | にゅうしゃ | việc vào công ty làm |
公社 | こうしゃ | cơ quan; tổng công ty |
公社債 | こうしゃさい | công trái |
Ví dụ âm Kunyomi
他
社
| たしゃ | THA XÃ | Công ty khác |
寺
社
| じしゃ | TỰ XÃ | Chùa và đền thờ |
帰
社
| きしゃ | QUY XÃ | Trở về công ty |
支
社
| ししゃ | CHI XÃ | Chi nhánh |
社
務 | しゃむ | XÃ VỤ | Doanh nghiệp công ty |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|