Created with Raphaël 2.1.2123456798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 復

Hán Việt
PHỤC, PHÚC
Nghĩa

Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp


Âm On
フク
Âm Kun
また

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết
Trái nghĩa
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết
復
  • Bước chân trái (彳) đi lại nhiều cần nằm một ngày (日) mới phục (復) hồi
  • Đau bụng thì phải 1 tháng 月 mới hồi PHỤC 复được.
  • Y PHỤC của người phương Tây thường PHỦ KÍN xuống tận gót chân.
  • Thêm cái áo (複) vào thì PHỨC tạp quá, bỏ cái áo đi thêm cái XÍCH vào có vẻ hồi PHỤC lại
  • Bước chân trái đi lại nhiều cần nằm một ngày mới lại sức. Phục hồi
  • 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
  • Người 人 bệnh mới hồi phúc 回復 sức khoẻ cố gắng tung ngay 日 bước từng bước ngắn 彳む để có thể truy đuổi 夂 theo mọi người đi trước
  • Cần phục hồi sau (Trỹ) cả ngày (Nhậtー日) đi làm
  1. Lại. Đã đi rồi trở lại gọi là phục.
  2. Báo đáp. Như phục thư PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết viết thư trả lời, phục cừu PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết báo thù, v.v.
  3. Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết kẻ chết không thể sống lại.
  4. Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
  5. Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんぷく sự nhắc lại
かいふく hồi phục; phục hồi; sự hồi phục
ほうふく báo phục
おうふく sự khứ hồi; việc cả đi cả về
ふくきゅう Sự trả thù; sự báo thù
Ví dụ âm Kunyomi

ふくい PHỤC VỊPhục vị
こくふく KHẮC PHỤCSự phục hồi
かいふく HỒI PHỤCHồi phục
する かいふく HỒI PHỤCHồi phục
ほうふく BÁO PHỤCBáo phục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa