- Bước chân trái (彳) đi lại nhiều cần nằm một ngày (日) mới phục (復) hồi
- Đau bụng thì phải 1 tháng 月 mới hồi PHỤC 复được.
- Y PHỤC của người phương Tây thường PHỦ KÍN xuống tận gót chân.
- Thêm cái áo (複) vào thì PHỨC tạp quá, bỏ cái áo đi thêm cái XÍCH vào có vẻ hồi PHỤC lại
- Bước chân trái đi lại nhiều cần nằm một ngày mới lại sức. Phục hồi
- 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
- Người 人 bệnh mới hồi phúc 回復 sức khoẻ cố gắng tung ngay 日 bước từng bước ngắn 彳む để có thể truy đuổi 夂 theo mọi người đi trước
- Cần phục hồi sau (Trỹ) cả ngày (Nhậtー日) đi làm
- Lại. Đã đi rồi trở lại gọi là phục.
- Báo đáp. Như phục thư 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết viết thư trả lời, phục cừu 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 仇 Nghĩa: Xem chi tiết báo thù, v.v.
- Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 生 kẻ chết không thể sống lại.
- Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
- Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
反復 | はんぷく | sự nhắc lại |
回復 | かいふく | hồi phục; phục hồi; sự hồi phục |
報復 | ほうふく | báo phục |
往復 | おうふく | sự khứ hồi; việc cả đi cả về |
復仇 | ふくきゅう | Sự trả thù; sự báo thù |
Ví dụ âm Kunyomi
復 位 | ふくい | PHỤC VỊ | Phục vị |
克 復 | こくふく | KHẮC PHỤC | Sự phục hồi |
回 復 | かいふく | HỒI PHỤC | Hồi phục |
回 復 する | かいふく | HỒI PHỤC | Hồi phục |
報 復 | ほうふく | BÁO PHỤC | Báo phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|