- Để tham gia 加 nhóm thì phải có sức lực 力 và mồm mép 口.
- Muốn tham GIA thì phải có sức LỰC và lời nói
- Tham gia chơi CA RÔ.
- Người không dùng vũ lực mà chỉ dùng miệng mới là người gia giáo
- Gia chủ đã có sức lại còn ăn nói hơn người.
- Gia [加] tăng sức lực [力] bằng lời nói từ miệng [口]
- Kaka dùng miệng gia tăng công lự
- Thêm Khẩu (nhân khẩu) thì thêm Lực
- Thêm.
- Chất thêm. Như vũ tuyết giao gia 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 加 GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết mưa tuyết cùng chất thêm lên.
- Hơn. Như gia nhân nhất đẳng 加 GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 一 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết hơn người một bực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
に加え | にくわえ | ngoài ra; thêm vào đó |
付加 | ふか | phụ thêm; sự thêm vào; sự cộng thêm vào |
付加税 | ふかぜい | Thuế bổ sung |
倍加 | ばいか | sự gấp đôi |
加える | くわえる | thêm vào; tính cả vào; gia tăng; làm cho tăng lên |
Ví dụ âm Kunyomi
加 わる | くわわる | GIA | Gia nhập |
会議に 加 わる | かいぎにくわわる | Bắt (ngấm) chia ra trong một hội nghị | |
暑さが 加 わる | あつさがくわわる | Sức nóng tăng | |
入札に 加 わる | にゅうさつにくわわる | Bỏ thầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
加 える | くわえる | GIA | Thêm vào |
付け 加 える | つけくわえる | Thêm vào | |
書き 加 える | かきくわえる | Viết thêm vào | |
付け 加 えると | つけくわえると | Thêm nữa | |
仲間に 加 える | なかまにくわえる | Bao gồm (những vật) bên trong vòng tròn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
付 加 | ふか | PHÓ GIA | Phụ thêm |
加 味 | かみ | GIA VỊ | Sự cho thêm gia vị (vào thức ăn) |
加 持 | かじ | GIA TRÌ | Phép chữa bệnh bằng đức tin |
加 振 | かふ | GIA CHẤN | Sự kích thích |
加 護 | かご | GIA HỘ | Sự che chở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|