Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 加

Hán Việt
GIA
Nghĩa

Thêm vào, tăng thêm


Âm On
Âm Kun
くわ.える くわ.わる

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết
加
  • Để tham gia 加 nhóm thì phải có sức lực 力 và mồm mép 口.
  • Muốn tham GIA thì phải có sức LỰC và lời nói
  • Tham gia chơi CA RÔ.
  • Người không dùng vũ lực mà chỉ dùng miệng mới là người gia giáo
  • Gia chủ đã có sức lại còn ăn nói hơn người.
  • Gia [加] tăng sức lực [力] bằng lời nói từ miệng [口]
  • Kaka dùng miệng gia tăng công lự
  • Thêm Khẩu (nhân khẩu) thì thêm Lực
  1. Thêm.
  2. Chất thêm. Như vũ tuyết giao gia VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết mưa tuyết cùng chất thêm lên.
  3. Hơn. Như gia nhân nhất đẳng GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết hơn người một bực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にくわえ ngoài ra; thêm vào đó
ふか phụ thêm; sự thêm vào; sự cộng thêm vào
ふかぜい Thuế bổ sung
ばいか sự gấp đôi
える くわえる thêm vào; tính cả vào; gia tăng; làm cho tăng lên
Ví dụ âm Kunyomi

わる くわわる GIAGia nhập
会議に わる かいぎにくわわる Bắt (ngấm) chia ra trong một hội nghị
暑さが わる あつさがくわわる Sức nóng tăng
入札に わる にゅうさつにくわわる Bỏ thầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える くわえる GIAThêm vào
付け える つけくわえる Thêm vào
書き える かきくわえる Viết thêm vào
付け えると つけくわえると Thêm nữa
仲間に える なかまにくわえる Bao gồm (những vật) bên trong vòng tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふか PHÓ GIAPhụ thêm
かみ GIA VỊSự cho thêm gia vị (vào thức ăn)
かじ GIA TRÌPhép chữa bệnh bằng đức tin
かふ GIA CHẤNSự kích thích
かご GIA HỘSự che chở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa