Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 仲

Hán Việt
TRỌNG
Nghĩa

Giữa, quan hệ


Âm On
チュウ
Âm Kun
なか
Nanori
ちゅん つづき なかつ

Đồng âm
TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết
仲
  • Người 亻 trọng 仲 tài nhìn kĩ bên trong 中 con thuyền.
  • Người đứng giữa là người quan trọng
  • Người 亻 như bác trọng 仲 rất giỏi trong 中 quan hệ
  • Trọng tài là người đứng giữa 2 đội bóng
  • NGƯỜI ĐỨNG 亻 TRUNG GIAN 中 là TRỌNG tài 仲
  • Người 亻 như bác trọng 仲 rất giỏi trong 中 quan hệ
  • Người đứng giữa giữ mối quan hệ
  1. Giữa. Như tháng hai gọi là trọng xuân TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうにん
なこうど
người trung gian; người môi giới
人口 なこうどぐち sự nói tốt về người khác
ちゅうかい môi giới
介者 ちゅうかいしゃ trung gian
なかし Thợ khuân vác; thợ bốc xếp
Ví dụ âm Kunyomi

ふなか BẤT TRỌNGBất hòa
なかし TRỌNG SĨThợ khuân vác
なかね TRỌNG TRỊGiá trung bình
なかい TRỌNG CƯCô hầu bàn
なかま TRỌNG GIANBạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゅうほ TRỌNG BẢOSự điều đình
ちゅうか TRỌNG HẠGiữa mùa hè
ちゅうにん TRỌNG NHÂNNgười trung gian
ちゅうかい TRỌNG GIỚIMôi giới
ちゅうけい TRỌNG HUYNHAnh trai thứ hai (sau anh cả)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa