- Người 亻 trọng 仲 tài nhìn kĩ bên trong 中 con thuyền.
- Người đứng giữa là người quan trọng
- Người 亻 như bác trọng 仲 rất giỏi trong 中 quan hệ
- Trọng tài là người đứng giữa 2 đội bóng
- NGƯỜI ĐỨNG 亻 TRUNG GIAN 中 là TRỌNG tài 仲
- Người 亻 như bác trọng 仲 rất giỏi trong 中 quan hệ
- Người đứng giữa giữ mối quan hệ
- Giữa. Như tháng hai gọi là trọng xuân 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 春 giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仲人 | ちゅうにん なこうど | người trung gian; người môi giới |
仲人口 | なこうどぐち | sự nói tốt về người khác |
仲介 | ちゅうかい | môi giới |
仲介者 | ちゅうかいしゃ | trung gian |
仲仕 | なかし | Thợ khuân vác; thợ bốc xếp |
Ví dụ âm Kunyomi
不 仲 | ふなか | BẤT TRỌNG | Bất hòa |
仲 仕 | なかし | TRỌNG SĨ | Thợ khuân vác |
仲 値 | なかね | TRỌNG TRỊ | Giá trung bình |
仲 居 | なかい | TRỌNG CƯ | Cô hầu bàn |
仲 間 | なかま | TRỌNG GIAN | Bạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仲 保 | ちゅうほ | TRỌNG BẢO | Sự điều đình |
仲 夏 | ちゅうか | TRỌNG HẠ | Giữa mùa hè |
仲 人 | ちゅうにん | TRỌNG NHÂN | Người trung gian |
仲 介 | ちゅうかい | TRỌNG GIỚI | Môi giới |
仲 兄 | ちゅうけい | TRỌNG HUYNH | Anh trai thứ hai (sau anh cả) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|