- Muốn di chuyển (ĐỘNG 動) phải có trọng (TRỌNG 重) lực (LỰC 力)
- Chỉ có LỰC sĩ (力) mới làm cho Vật Nặng (重 TRỌNG) chuyển ĐỘNG (動) được. (bê, vác, đẩy)
- LỰC TRỌNG trường làm vật chuyển ĐỘNG rơi tự do.
- Muốn DI CHUYỂN (動く) phải có TRỌNG (重) LỰC (力)
- Trọng (重) lực (力) tác động (動) lên mọi vật
- Có trọng lực thì mới chuyển động được
- Chiếc XE (xa) nhờ có LỰC đã chuyển ĐỘNG
- Chiếc xe nặng cùng ka di chuyển
- Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động.
- Làm. Như cử động 舉 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết .
- Cảm động. Như cổ động 鼓 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết .
- Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động. Như động công 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết bắt đầu khởi công, động bút 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết bắt đầu cầm bút.
- Tự động. Giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết .
- Nhời tự ngữ. Như lai vãng động giai kinh nguyệt 來 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 皆 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết 經 月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不動 | ふどう | bất động |
不動産 | ふどうさん | bất động sản |
不活動 | ふかつどう | Sự không hoạt động; sự tê liệt |
他動詞 | たどうし | tha động từ |
伝動 | でんどう | sự truyền động |
Ví dụ âm Kunyomi
動 く | うごく | ĐỘNG | Bị lay động |
揺り 動 く | ゆりうごく | DAO ĐỘNG | Tới sự rung động |
揺れ 動 く | ゆれうごく | DAO ĐỘNG | Dao động |
陰で 動 く | かげでうごく | ÂM ĐỘNG | Tới hành động phía sau |
ぴくぴく 動 く | ぴくぴくうごく | Lắc lư | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
動 かす | うごかす | ĐỘNG | Di chuyển |
揺り 動 かす | ゆりうごかす | Lắc lư | |
突き 動 かす | つきうごかす | Kích thích | |
心を 動 かす | こころをうごかす | Gây xúc động | |
机を 動 かす | つくえをうごかす | Tới sự chuyển động (chuyển) một bàn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 動 | ふどう | BẤT ĐỘNG | Bất động |
他 動 | たどう | THA ĐỘNG | Chuyển từ / đến nơi khác |
作 動 | さどう | TÁC ĐỘNG | Sự tác động |
動 作 | どうさ | ĐỘNG TÁC | Động tác |
動 悸 | どうき | ĐỘNG QUÝ | Hồi hộp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|