Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 動

Hán Việt
ĐỘNG
Nghĩa

Động đậy, cử động, hoạt động


Âm On
ドウ
Âm Kun
うご.く うご.かす
Nanori
るぎ

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết
動
  • Muốn di chuyển (ĐỘNG 動) phải có trọng (TRỌNG 重) lực (LỰC 力)
  • Chỉ có LỰC sĩ (力) mới làm cho Vật Nặng (重 TRỌNG) chuyển ĐỘNG (動) được. (bê, vác, đẩy)
  • LỰC TRỌNG trường làm vật chuyển ĐỘNG rơi tự do.
  • Muốn DI CHUYỂN (動く) phải có TRỌNG (重) LỰC (力)
  • Trọng (重) lực (力) tác động (動) lên mọi vật
  • Có trọng lực thì mới chuyển động được
  • Chiếc XE (xa) nhờ có LỰC đã chuyển ĐỘNG
  • Chiếc xe nặng cùng ka di chuyển
  1. Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động.
  2. Làm. Như cử động ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết .
  3. Cảm động. Như cổ động CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết .
  4. Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động. Như động công ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết bắt đầu khởi công, động bút ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết bắt đầu cầm bút.
  5. Tự động. Giống gì tự cử động đều gọi là động vật ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết .
  6. Nhời tự ngữ. Như lai vãng động giai kinh nguyệt VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふどう bất động
ふどうさん bất động sản
不活 ふかつどう Sự không hoạt động; sự tê liệt
たどうし tha động từ
でんどう sự truyền động
Ví dụ âm Kunyomi

うごく ĐỘNGBị lay động
揺り ゆりうごく DAO ĐỘNGTới sự rung động
揺れ ゆれうごく DAO ĐỘNGDao động
陰で かげでうごく ÂM ĐỘNGTới hành động phía sau
ぴくぴく ぴくぴくうごく Lắc lư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす うごかす ĐỘNGDi chuyển
揺り かす ゆりうごかす Lắc lư
突き かす つきうごかす Kích thích
心を かす こころをうごかす Gây xúc động
机を かす つくえをうごかす Tới sự chuyển động (chuyển) một bàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふどう BẤT ĐỘNGBất động
たどう THA ĐỘNGChuyển từ / đến nơi khác
さどう TÁC ĐỘNGSự tác động
どうさ ĐỘNG TÁCĐộng tác
どうき ĐỘNG QUÝHồi hộp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa