Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 待

Hán Việt
ĐÃI
Nghĩa

Đợi, tiếp đãi


Âm On
タイ
Âm Kun
ま.つ ~ま.ち
Nanori
まち まつ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết
待
  • Bước ngắn (XÍCH 彳)  bước dài đến chùa (TỰ 寺) để chờ (Đãi 待) bạn
  • Đối đãi sao mà bị xích ở chùa
  • Đứng cổng Chùa ăn cơm ĐÃI
  • Lấy 3 thùng nước ngọt đãi bạn bè
  • Người Đài Loan 台湾 có tâm nên ĐÃI luôn cả những kẻ lười
  • Hai người đứng đợi ở chùa
  • Một trong những hình ảnh tiêu biểu của việc chờ đợi (待) là hình ảnh một hàng dọc (彳) người xếp hàng vào lễ chùa (寺) đầu năm, đợi được vào lễ.
  • 寺(tự): khi nằm sâu dưới mồ người ta được thờ tự
  1. Đợi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết (Ngẫu đề công quán bích NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết ) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
  2. Tiếp đãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまち sự chờ đợi; thời gian chờ đợi; đợi chờ (kính ngữ)
ゆうたい ưu đãi
まつ chờ; chờ đợi; đợi
合室 まちあいしつ phòng chờ đợi; phòng đợi
たいぼう sự kỳ vọng; điều kỳ vọng
Ví dụ âm Kunyomi

まつ ĐÃIChờ
少し すこしまつ THIỂU ĐÃIChờ một chút
時を ときをまつ THÌ ĐÃIChờ thời
ちょっと ちょっとまつ Chờ một chút
機会を きかいをまつ Đợi thời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まち ĐÃIĐợi
おまち ĐÃISự chờ đợi
ごまち NGỰ ĐÃISự đợi
だいまち ĐẠI ĐÃIĐợi thay cho một người khác
ともまち CUNG ĐÃIPhòng đợi của người phục vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいき ĐÃI KINgười hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp
たいひ ĐÃI TỊSự tạm thời lẩn tránh
きたい KÌ ĐÃISự kỳ vọng
ゆうたい ƯU ĐÃIƯu đãi
たいめい ĐÃI MỆNHĐợi mệnh lệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa