Created with Raphaël 2.1.2132564789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 距

Hán Việt
CỰ
Nghĩa

Cự ly, khoảng cách


Âm On
キョ
Âm Kun
へだ.たる けづめ

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết
距
  • Đừng chạy xa khỏi cái khiên to 巨, hãy giữ cự 距 ly.
  • Chân to chạy được cự ly lớn
  • Tưởng tượng: 巨: bức tường 足: bước chân ==> Nhà anh với nhà em chỉ cách nhau một BƯỚC CHÂN nhưng bị ngăn cách bởi BỨC TƯỜNG nên vẫn thấy có KHOẢNG CÁCH.
  • Dùng chân ( 距 ) tạo cự li tủ lớn với tủ bé , dùng tay ( 拒 ) dựng tủ lớn tủ bé là để kháng cự
  • Chạy cự li ngắn
  • Cự Li Chạy thì không được kháng Cự.
  1. Cựa gà.
  2. Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết cách nhau ba tấc.
  3. Chống cự, cùng nghĩa với chữ CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết .
  4. Lớn.
  5. Đến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんきょり cự ly ngắn
きょり cách xa; khoảng cách; cự ly; cự li
きんきょり khoảng cách gần; cự ly gần
えんきょり cự ly dài; khoảng cách xa
ちょうきょり cự ly dài
Ví dụ âm Kunyomi

きょり CỰ LICách xa
ごくきょり CỰC CỰ LICự ly cực
たんきょり ĐOẢN CỰ LICự ly ngắn
とうきょり ĐẲNG CỰ LICách đều
すみきょり GIÁC CỰ LICự ly góc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa