- Đừng chạy xa khỏi cái khiên to 巨, hãy giữ cự 距 ly.
- Chân to chạy được cự ly lớn
- Tưởng tượng: 巨: bức tường 足: bước chân ==> Nhà anh với nhà em chỉ cách nhau một BƯỚC CHÂN nhưng bị ngăn cách bởi BỨC TƯỜNG nên vẫn thấy có KHOẢNG CÁCH.
- Dùng chân ( 距 ) tạo cự li tủ lớn với tủ bé , dùng tay ( 拒 ) dựng tủ lớn tủ bé là để kháng cự
- Chạy cự li ngắn
- Cự Li Chạy thì không được kháng Cự.
- Cựa gà.
- Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 距 CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết 三 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết cách nhau ba tấc.
- Chống cự, cùng nghĩa với chữ 拒 CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết .
- Lớn.
- Đến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
短距離 | たんきょり | cự ly ngắn |
距離 | きょり | cách xa; khoảng cách; cự ly; cự li |
近距離 | きんきょり | khoảng cách gần; cự ly gần |
遠距離 | えんきょり | cự ly dài; khoảng cách xa |
長距離 | ちょうきょり | cự ly dài |
Ví dụ âm Kunyomi
距 離 | きょり | CỰ LI | Cách xa |
極 距 離 | ごくきょり | CỰC CỰ LI | Cự ly cực |
短 距 離 | たんきょり | ĐOẢN CỰ LI | Cự ly ngắn |
等 距 離 | とうきょり | ĐẲNG CỰ LI | Cách đều |
角 距 離 | すみきょり | GIÁC CỰ LI | Cự ly góc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|