- Ở Nhật (NHẬT日) có cánh cổng (MÔN 門) thời gian (GIAN 間)
- Ở Nhật 日 có cánh cổng 門 thời gian 間 (Doreamon)
- Góc Nhìn: Mở Cửa (門) đón ánh nắng Mặt Trời (日) ==> làm sáng bừng không Gian (間) trong phòng.
- Môn tiếng Nhật thật Gian nan
- Người đàn ông Lực Điền
- Đại dịch covit19 Tôi đã tự cách li 10 ngày trong 4 bức tường
- Chữ gian 閒 , nghĩa là khoảng, thì thường viết là 間 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
この間 | このあいだ | độ này; gần đây; hôm nọ |
一週間 | いっしゅうかん | tuần lễ |
世間 | せかん | thế gian, thế giới; xã hội |
中間 | ちゅうかん | trung gian; giữa |
中間港 | ちゅうかんこう | cảng giữa đường |
Ví dụ âm Kunyomi
間 着 | あいぎ | GIAN TRỨ | Giữa - làm dạn dày sự mặc |
幕 間 | まくあい | MẠC GIAN | Sự gián đoạn |
間 の手 | あいのて | GIAN THỦ | Phần nhạc chuyển tiếp |
間 座 | あいざ | GIAN TỌA | Vòng bi |
間 服 | あいふく | GIAN PHỤC | Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
この 間 | このあいだ | GIAN | Độ này |
間 柄 | あいだがら | GIAN BÍNH | Mối quan hệ |
速の 間 | そくのあいだ | TỐC GIAN | Chóng tàn |
長い 間 | ながいあいだ | TRƯỜNG GIAN | Một thời gian dài |
ついこの 間 | ついこのあいだ | Hôm nọ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 間 | ふま | BẤT GIAN | Sự vụng về |
土 間 | どま | THỔ GIAN | Sàn đất |
寝 間 | ねま | TẨM GIAN | Phòng ngủ |
居 間 | いま | CƯ GIAN | Phòng khách |
手 間 | てま | THỦ GIAN | Công nhân tạm thời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 間 | せけん | THẾ GIAN | Thế gian |
眉 間 | みけん | MI GIAN | Mày |
世 間 並み | せけんなみ | THẾ GIAN TỊNH | Bình thường |
世 間 体 | せけんてい | THẾ GIAN THỂ | Sự xuất hiện (trong đôi mắt (của) xã hội) |
世 間 擦れ | せけんずれ | THẾ GIAN SÁT | Khôn ngoan thế gian |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
区 間 | くかん | KHU GIAN | Đoạn |
夜 間 | やかん | DẠ GIAN | Buổi tối |
字 間 | じかん | TỰ GIAN | Khoảng cách giữa hai chữ |
支 間 | しかん | CHI GIAN | Nhịp cầu |
時 間 | じかん | THÌ GIAN | Giờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|