Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết トウ かたな,そり Con dao, cây đao (vũ khí)
2 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ショウ すく.ない,すこ.し Ít, một chút
3 CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết キュウ ゆみ Cái cung (để bắn tên)
4 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết ショク,シキ いろ Màu, màu sắc
5 ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết トン ぶた Con heo, con lợn
6 DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết ヨウ ひつじ Con dê
7 THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết Cây tên, mũi tên
8 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết うじ,~うじ,.うじ Họ
9 THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ショ あつ.い Nắng, nóng
10 ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết トウ,ズ まめ,まめ~ Hạt đậu, cây đậu
11 Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết さむらい Kẻ sĩ
12 KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ク,オウ,コウ Quận, khu vực
13 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết キュウ な.く Khóc
14 THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết ジュ さず.ける,さず.かる Truyền đạt, cấp (cho)
15 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa
16 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết ダン,ノン あたた.か,あたた.かい,あたた.まる,あたた.める Ấm áp
17 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết キチ,キツ よし Tốt lành, may mắn
18 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết ケツ,ケチ むす.ぶ,ゆ.う,ゆ.わえる,ゆ.わえる Nối, buộc, kết
19 LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
20 ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết テキ まと Đích thực, đích xác, mục tiêu
21 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết アン つくえ Đề xuất, phương án
22 NHẤT Nghĩa: Một (dùng trong văn tự) Xem chi tiết イチ,イツ ひとつ Một (dùng trong văn tự)
23 DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết ユイ,イ ただ Chỉ có, chỉ là
24 ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ドク,トク ひと.り Một mình, đơn độc
25 NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết ニ,ジ ふた.つ,そえ Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy)
26 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết ジ,ニ なんじ,しかり,その,のみ,おれ,しか Mày, ngươi. 
27 NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết ジ,ニ え,えば,えさ,もち Bánh bột
28 NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết ジュ,ニュ ぬれ.る,ぬら.す,ぬ.れる,ぬ.らす,うるお.い,うるお.う,うるお.す Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi.
29 NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết ジン,ニン がい Chân người,người đang đi
30 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ジ,ニ しこ.うして,しか.して,しか.も,しか.れども,すなわち,なんじ,しかるに Mà, và
31 TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết ザン しばら.く Tạm thời
32 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết ジン たず.ねる,ひろ Tìm kiếm
33 TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết シン ひた.す,ひた.る Tẩm, ngâm, thấm
34 TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết サン,テン かいこ,こ Con tằm
35 TÂM Nghĩa: Bấc đèn. Xem chi tiết シン Bấc đèn.
36 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết すがた Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ
37 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết シュウ,シュ おさ.める,おさ.まる Học, chỉnh sửa, chỉnh lý
38 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết つかさど.る Quản trị, hành vi
39 Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết シュウ ひい.でる Tốt đẹp
40 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ジョ つい.で,ついで Cơ hội, thứ tự, trật tự
41 TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết はか.る Bàn bạc, thảo luận
42 Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh
43 TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết か.う Cho ăn, chăn nuôi
44 TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết Từ, nam châm, đồ sứ
45 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết ジョ おもむ.ろに Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ
46 TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết むらさき Sắc tía, sắc tím.
47 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết いつく.しむ Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện
48 Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết シュウ とら.われる Bắt giam, tù nhân
49 TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết ジョ つい.ず,ついで Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả
50 TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết Nối tiếp, kế tục, thừa kế